Examples of using Live in in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi là Joshua Corn, Tổng biên tập bản tin Live in the Now,
Trong‘ We Live in Water', một luật sư trở lại thị trấn North Idaho tham nhũng để tìm người cha đã biến mất ba mươi năm trước.
We Live In Public' là phim tài liệu năm 2009 do Ondi Timoner đạo diễn, nói về người tiên phong trong lĩnh vực Internet là Josh Harris.
Một số câu nói được cho là của ông ta:" Has anyone ever noticed that we live in the only country in the world where all the poor people are fat?".
Nhưng trước đó, họ cũng đã từng đóng chung trong Worlds Within/ The World that They Live In( 2008).
Ví dụ: tạo một entity là" favorite city" với giá trị là" live" được huấn luyện bằng câu nói" I want to live in Danang".
CD này có 5 bài hát được cắt từ DVD Live in Texas.
The World That They Live In( 2008) và Secret Garden( 2010- 2011).
DVD đầu tay của Winehouse, I Told You I Was Trouble: Live in London cũng được phát hành cùng ngày tại Anh Quốc và vào ngày 13 tháng 11 tại Hoa Kỳ.
A Legacy Live in Concert( 2012; CD
Paul McCartney Live in Los Angeles Album được phát hành tại Anh
đã sản xuất các bộ phim như Live in Fear của Brandon Scullion, Faraway của Randal Kamradt Jr, đường xuống ở
People Who Live In Glass Houses Should Not Throw Stones" nhắc nhở chúng ta nên cẩn thận trong cách cư xử của chúng ta( trong lời nói
Yamamoto sẽ đến Việt Nam cùng toàn bộ ban nhạc của mình và trình diễn những giai điệu đã gắn liền với tên tuổi của ông như“ The way we are”,“ Autumn in Seattle”,“ Misty”,“ Romeo and Juliet”,“ Sound of music medley”… trong đêm nhạc“ Tsuyoshi Yamamoto live in concert”.
động Tohokuden Big Swan, Niigata vào ngày 20.08 cho chương trình" K- POP All- Star Live in Niigata".
Một thành viên trong đoàn làm phim The World They Live in cho biết:
The World That They Live In( 2008) và Secret Garden( 2010- 2011).
2017) đến We Live in Water- một bộ sưu tập những câu chuyện cực kỳ hài hước, cực kỳ hấp dẫn về gia đình người Mỹ.
The World That They Live In( 2008) và Secret Garden( 2010- 2011).
The World That They Live In( 2008) và Secret Garden( 2010- 2011).