Examples of using Loại virus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bệnh Rubella gây ra bởi một loại virus được gọi là Togavirus.
Bác sĩ sẽ xác định đó là loại virus nào.
HSV 1 là một loại virus gây ra vết loét lạnh.
Ngoài ra, nó còn rất an toàn và không hề chứa bất kỳ loại virus nào.
Nói chung, nhiệt độ nóng lên sẽ giết chết loại virus này”, ông Trump nhấn mạnh.
Dưới đây là một vài loại virus.
Cảm lạnh có thể gây bởi hơn 200 loại virus.
HIV là một loại virus.
Chúng tôi phải tiến hành các xét nghiệm cụ thể để xác định loại virus đặc biệt này.
Nói chung, nhiệt độ nóng lên sẽ giết chết loại virus này”, ông Trump nhấn mạnh.
Sinh vật này là 1 mẫu đặc biệt của loại virus cảm cúm thông thường.
Một số" hệ thống" không đặc hiệu, giúp chống lại nhiều loại virus.
chỉ tấn công một loại virus.
Sinh vật này là một mẫu đặc biệt của loại virus cảm cúm thông thường.
Lukashenko mua một loại virus.
Vâng, bất kỳ loại virus nào.
Ủy ban Quốc tế về Phân loại Virus.
HIV là một loại virus được gọi
Giống như tất cả các loại virus cúm A, cũng có những chủng khác nhau của virus H7N9.