LO LẮNG VỀ in English translation

worry about
lo lắng về
lo lắng về việc
lo ngại về
lo lắng về chuyện
bận tâm về
phải lo lắng về
lo về chuyện
lo sợ về
anxious about
lo lắng về
lo âu về
lo sợ về
cảm thấy lo lắng về
buồn về
nervous about
lo lắng về
lo lắng về việc
hồi hộp về
căng thẳng về việc
thần kinh về
anxiety about
lo lắng về
lo âu về
sự lo lắng về việc
nỗi lo về
concern about
lo ngại về
quan ngại về
mối quan tâm về
lo lắng về
mối quan ngại về việc
lo về
mối lo ngại về việc
lo ngại về vấn đề
tâm về
các vấn đề về
concerned about
lo ngại về
quan ngại về
mối quan tâm về
lo lắng về
mối quan ngại về việc
lo về
mối lo ngại về việc
lo ngại về vấn đề
tâm về
các vấn đề về
worried about
lo lắng về
lo lắng về việc
lo ngại về
lo lắng về chuyện
bận tâm về
phải lo lắng về
lo về chuyện
lo sợ về
worrying about
lo lắng về
lo lắng về việc
lo ngại về
lo lắng về chuyện
bận tâm về
phải lo lắng về
lo về chuyện
lo sợ về
worries about
lo lắng về
lo lắng về việc
lo ngại về
lo lắng về chuyện
bận tâm về
phải lo lắng về
lo về chuyện
lo sợ về
concerns about
lo ngại về
quan ngại về
mối quan tâm về
lo lắng về
mối quan ngại về việc
lo về
mối lo ngại về việc
lo ngại về vấn đề
tâm về
các vấn đề về

Examples of using Lo lắng về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lo lắng về ATTP.
Bạn sẽ không còn phải lo lắng về bé con của bạn nữa.
You will not be worrying about your kids anymore.
Có nên lo lắng về nhịp tim nhanh?
Should I worry about my fast pulse?
Tôi lo lắng về tình trạng của trường sau khi tôi chết.
I am worried about the state of my school after I died.
Tôi lo lắng về kết quả, không phải người hâm mộ.
I am worried about the results, not about the fans.
Tôi lo lắng về chi tiết ngân hàng của mình”.
I am concerned about my overdraft with your bank.”.
Lo lắng về nước Mỹ.
I worry about America.
Hãy lo lắng về chất lượng và giao hàng.
Be worrying about the quality and delivery.
Khi nào bạn cần lo lắng về biểu đồ tăng trưởng của bé?
When should I worry about my baby's growth chart?
Nếu lo lắng về áp lực thì đừng làm doanh nhân.
If you worry about pressure, don't be a businessman.
Nhiều khi con lo lắng về tương lai.
When I am worried about the future.
Khi nào cần lo lắng về sự bất thường?
When should you worry about irregular periods?
Thế nên tôi lo lắng về các đe dọa đến Quốc gia của chúng ta.
I am concerned about all terrorist threats to our nation.
Tôi lo lắng về kinh tế.
I am worried about the economy.
Họ đã thấp thỏm lo lắng về công việc của mình trong nhiều tháng.
They have been worried about their jobs for months.
Lo lắng về những gì bạn có thể kiểm soát.
You worry about what you can control.
Mẹ lo lắng về anh, cả em nữa.”.
I worry about you, and myself.”.
Bà nói bà lo lắng về điều đó.
You say you are worrying about it.
Nhưng tôi không nên lo lắng về những thứ như vậy.
But I shouldn't worry over things like that.
Nếu bạn lo lắng về con mình.
If you have concerns about your child.
Results: 12024, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English