Examples of using Lon nol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một trong những ưu tiên hàng đầu của Lon Nol là giải quyết vấn đề kinh tế yếu kém bằng cách ngăn chặn việc buôn lậu gạo cho phía cộng sản.
Thứ hai, với người nông dân, cái tên Lon Nol nay đồng nghĩa với sự đàn áp không ghê tay trên khắp Campuchia[ 18].
Sau khi Sihanouk bị Lon Nol lật đổ, Bắc Kinh ngay lập tức khôi phục lại quyền tự quyết của người Campuchia.
Chính phủ Lon Nol đầu hàng ngày 17 tháng 4,
Không có sự hỗ trợ của Mỹ, quân đội Lon Nol đã nhanh chóng thua cuộc trước quân Khmer Đỏ vào tháng 04/ 1975.
Nhiều người Campuchia đã giúp Khmer Đỏ chống lại chính phủ Lon Nol nghĩ rằng họ đang chiến đấu cho sự trở lại của Sihanouk.
Tới năm 1975, với việc chính phủ Lon Nol không còn vũ khí,
Nhiều người Campuchia đã giúp Khmer Đỏ chống lại chính phủ Lon Nol nghĩ rằng họ đang chiến đấu cho sự trở lại của Sihanouk.
Khi không còn sự hỗ trợ của Mỹ, quân Lon Nol đã thất thủ trước những người cộng sản vào tháng 4 năm 1975.
công chức của chế độ thối nát Lon Nol.
quan chức chính phủ từ chế độ Lon Nol.
quan chức từ chế độ Lon Nol.
Họ đều là cựu sĩ quan, binh sĩ và công chức của chế độ thối nát Lon Nol.
Hầu hết các tù nhân là cựu quân nhân và quan chức chính phủ từ chế độ Lon Nol.
Kampuchea muốn Hoa Kỳ xóa món nợ trên 400 triệu đôla tích lũy từ thời chính phủ quân sự Lon Nol được Hoa Kỳ ủng hộ.
Không còn giữ được quyền kiểm soát đất nước nữa, chính phủ Lon Nol nhanh chóng sụp đổ.
quan chức chính phủ từ chế độ Lon Nol.
Chiến dịch ném bom đã góp phần vào sự hỗn loạn của Nội chiến Campuchia, cho thấy lực lượng của nhà lãnh đạo Lon Nol không thể giữ được sự hỗ trợ của nước ngoài để chống lại cuộc nổi dậy của Khmer Đỏ đang lật đổ ông năm 1975.
dưới sự lãnh đạo của Lon Nol, phục vụ Hoa Kỳ.
dưới sự lãnh đạo của Lon Nol, phục vụ Hoa Kỳ.