Examples of using Luôn luôn là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Luôn luôn là hiệu quả trước nhất.
Bạn không thể luôn luôn là số một.
Ngôn ngữ là và luôn luôn là về giao tiếp.
Và em luôn luôn là của anh, dù em nghĩ sao cũng mặc.
Đây là cách nó đã luôn luôn là giữa chúng ta.
Cô luôn luôn là hoàng hậu chính thức.".
Em luôn luôn là người vô tội không phải sao?
Con luôn luôn là Jonas.
Bạn luôn luôn là một lang băm.
Nhưng một lần nữa, cô luôn luôn là sở thích của tôi.
Cậu luôn luôn là 1 tên khốn.
Con luôn luôn là Jonas.
Nó luôn luôn là người ích kỷ.
Chị luôn luôn là vậy!
Nhưng một lần nữa, cô luôn luôn là sở thích của tôi.
Tôi luôn luôn là đầu!
Đáng kinh ngạc luôn luôn là những hành động phản bội thái độ của một người.
Luôn luôn là và sẽ luôn luôn được.
Bảy luôn luôn là con số may mắn.
Trong khi đó, vấn đề thật sự là, và luôn luôn là, nỗi gìận dữ.