Examples of using Luca in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thằng Luca để tôi tính. À.
Luca có ở đây không? Này!
Giữ lại Luca? Tôi đã có người hỗ trợ rồi, sao các anh không.
Giữ lại Luca? Tôi đã có người hỗ trợ
Thằng Luca để tôi tính. À.
Tên Luca để tôi lo liệu. À, ừ thì.
Luca Toni cho
Luca đã kết.
Luca đã làm thế!
Các môn đệ trong Phúc âm theo thánh Luca hiểu điều này.
Giúp chúng tôi đi, Luca.”.
Trận Blitzball tiếp theo họ gặp đội bóng vô địch của Spira, Luca Goers.
Trận blitzball tiếp theo là đấu với đương kim vô địch Spira, Luca Goers.
Anh có thể đọc nó, đây là Tin Mừng Luca chương 1.
Đáng lẽ khi có cơ hội, anh phải xử Luca ngay mới phải.
Và anh cũng yêu Gitta và Luca cùng một lúc.
Một thằng đệ của Luca.
Trong đó có Luca Group.
Câu chuyện này chỉ tìm thấy trong Tin Mừng Thánh Luca.
Cô tiếp tục:“ Tôi mang bầu Luca khá dễ dàng.