Examples of using Lucille in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng mày phải thừa nhận… Với mấy từ tử tế cùng với Lucille tốt bụng đây. Rằng chúng ta còn có nhiều thứ
người cũng là một neonatologist tại Lucille Packard nhi bệnh viện Stanford
Là một diễn viên sân khấu xuất sắc, Michael đã giành được giải thưởng Obie 2011 và nhận được đề cử giải Lucille Lortel vai diễn của anh trong vở kịch Wake in The Public Theatre của Lisa Kron ở thành phố New York.
Nói chung, một khoảng thời gian năm phút cho những người rất công bằng da khoảng 20 phút cho những với tối phức tạp là đủ,” nói holly lucille, thứ, anh một thiên nhiên liệu pháp của bác sĩ ở los angeles.
Vào năm 2005, ông trở lại Stanford với vai trò Trưởng khoa Ghép thận Nhi tại Bệnh viện Nhi Lucille Packard và tiếp tục quản lý một trong những chương trình cấy ghép hàng đầu trên thế giới.
được đề cử cho Kịch giải và giải thưởng Lucille Lortell cho vai diễn của mình là Boy Willie trong The Piano Lesson của August Wilson.
Câu chuyện Judy Holliday tại nhà hát Lucille Lortel.
Trên sân khấu, Chalamet đã đóng vai chính trong vở kịch tự truyện Prodigal Son của John Patrick Shanley, và anh đã được đề cử giải Drama League Award cho màn trình diễn xuất sắc và giành được giải Lucille Lortel cho Nam diễn viên chính sân khấu xuất sắc nhất.
Là một diễn viên sân khấu xuất sắc, Michael đã giành được giải thưởng Obie 2011 và nhận được đề cử giải Lucille Lortel vai diễn của anh trong vở kịch Wake in The Public Theatre của Lisa Kron ở thành phố New York.
Vào năm 2010, cô tham gia trong vở diễn That Face[ 7] và nhận được một đề cử giải Lucille Lortel Awards cho hạng mục" Nữ diễn viên chính nổi bật" cho vở Stunning.
Gần đây, Hamilton giành được nhiều lời khen ngợi, Obie thứ hai, và đề cử Lucille Lortel Award cho vai Suzanne Alexander trong bộ phim The Ohio State Murders của Adrienne Kennedy.
Câu chuyện Judy Holliday tại nhà hát Lucille Lortel.
Vào ngày 4 tháng 11 năm 2013, Lucille George- Wout đã được tuyên bố bởi Vua Willem- Alexander với tư cách là Thống đốc mới của Curaçao.[ 1] Van der Pluijm-
Vợ ông là Lucille trở thành Giám đốc điều hành và ngay lập tức
cận cảnh con dơi Lucille của anh ta trong trailer giới thiệu đến đêm chung kết.
hát Thế giới và được đề cử cho Kịch giải và giải thưởng Lucille Lortell cho vai diễn của mình là Boy Willie trong The Piano Lesson của August Wilson.
Van der Pluijm- Vrede tiếp quản nhiệm vụ của mình trong khi vẫn giữ chức thống đốc cho đến ngày 4 tháng 11 năm 2013, Lucille George- Wout đã tuyên thệ nhậm chức.[ 1].
được đề cử cho Kịch giải và giải thưởng Lucille Lortell cho vai diễn của mình là Boy Willie trong The Piano Lesson của August Wilson.
trình diễn xuất sắc và giành được giải Lucille Lortel cho Nam diễn viên chính sân khấu xuất sắc nhất.
hát Thế giới và được đề cử cho Kịch giải và giải thưởng Lucille Lortell cho vai diễn của mình là Boy Willie trong The Piano Lesson của August Wilson.