MÀNG TRINH in English translation

hymen
màng trinh
hymenoptera
màng trinh
the hymens

Examples of using Màng trinh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng hơn 50% người không bị chảy máu lần đầu tiên là vì màng trinh có thể bị kéo căng trong các hoạt động phi giới tính thông thường như nhảy trên tấm bạt lò xo, đi xe đạp hoặc chạy bộ.
But more than 50 percentof people don't bleed their first time, because the hymen can be stretched during regular, non-sex activities like jumping on a trampoline, riding a bike, or running around.
Màng trinh là chất liệu của truyền thuyết
(WOMENSENEWS)- The hymen is the stuff of legend and lore in many cultures,
Nhưng hơn 50% người không bị chảy máu lần đầu tiên là vì màng trinh có thể bị kéo căng trong các hoạt động phi giới tính thông thường như nhảy trên tấm bạt lò xo, đi xe đạp hoặc chạy bộ.
But more than 50 percent of people don't bleed their first time, because the hymen can be stretched during regular, non-sex activities like jumping on a trampoline, riding a bike, or running around.
Màng trinh không nhất thiết bị rách trong khi quan hệ, đó là lý
The hymen doesn't necessarily break during sex, which is why there may not be any blood
Nhưng hơn 50% người không bị chảy máu lần đầu tiên là vì màng trinh có thể bị kéo căng trong các hoạt động phi giới tính thông thường như nhảy trên tấm bạt lò xo, đi xe đạp hoặc chạy bộ.
But more than 50 percent of frist don't bleed their first time, because the hymen can be stretched during regular, non-sex activities like jumping on a trampoline, riding frist bike, or running around.
Nó không phải là điển hình cho màng trinh của bất kỳ người phụ nữ nào vẫn còn nguyên vẹn,
It is not typical for any woman's hymen to remain fully intact, so its presence alone cannot be
Hai phần trăm của tất cả phụ nữ được sinh ra với màng trinh kín, được gọi là không hoàn hảo, có nghĩa là phẫu thuật để mở màng trinh để máu có thể chảy qua.
Two percent of all woman are born with a closed hymen, which is called“imperforate,” and that requires surgery to open up the hymen so period blood can flow through.
không thể dùng màng trinh như bằng chứng về trinh tiết phụ nữ, thì ta nên dùng cái gì?
for if we cannot use the hymen as a proof of virginity for women, then what should we use?
Giống như mỗi người phụ nữ đều có chiều cao và cân nặng khác nhau, màng trinh cũng vậy, mỗi người đều có từng loại màng trinh với kích thước và hình dạng khác biệt.
Just like every woman has a different height and weight, the hymen is the same, each one has a hymen of different sizes and shapes.
Thật dễ dàng để tưởng tượng màng trinh là một bức tường
It's easy to imagine the hymen as a wall or a structure waiting to be broken,
Có những phụ nữ vẫn có màng trinh nguyên vẹn ngay cả sau khi quan hệ lần đầu và ngược lại, có những phụ nữ có màng trinh bị rách mà chưa bao giờ quan hệ tình dục.
There are women who still have intact hymens even after having sex for the first time; conversely, there are women with broken or torn hymens who have never had sex.
Tôi nghĩ thực sự là ngớ ngẩn khi phụ nữ làm kiểu phẫu thuật này hoặc mua màng trinh giả”, Li Yinhe,
I think it is really stupid for women to do this kind of surgery and buying fake hymens,” said Li Yinhe, a sociologist at the Chinese
Ta đã biết thêm một tí về giải phẫu màng trinh. Giờ là lúc quay lại với hai ngộ nhận ban đầu: trinh tiết là chảy máu, màng trinh sẽ biến mất vĩnh viễn.
Now that we know a bit more about the hymen's anatomy, it's time to get back to our two myths: virgins bleed, hymens are lost forever.
dựa trên một ý tưởng không chính xác về cách hoạt động của màng trinh.
first time for women, which is, in turn, based on an inaccurate idea of how the hymen works.
thậm chí giết hại chỉ vì gắn liền màng trinh với danh dự phụ nữ.
of leading to divorce, domestic violence and even murder because of the hymen attached to women's honor.
Nhận được phản ứng dữ dội khi anh tiết lộ trong một podcast rằng anh thường xuyên có bác sĩ kiểm tra con gái của mình, màng trinh để xác nhận cô trinh tiết,
Received major backlash when he revealed during a podcast that he regularly has a doctor check his daughter's hymen to confirm her virginity, and now the female
Một lĩnh vực hữu ích cho việc sử dụng nọc độc ong là tiêm chủng cho người chống lại vết cắn của màng trinh( những người như vậy, nếu họ không được hỗ trợ có thẩm quyền kịp thời, có thể dễ dàng tử vong ngay cả khi bị ong bắp cày hoặc cắn sừng).
A useful area of application of wasps poison is the immunization of people against the bites of Hymenoptera(such people, if they fail to provide competent help on time, could easily perish even from one bite of a wasp or hornet).
Theo một nghiên cứu của Hiệp hội Bác sĩ Sản phụ khoa Hà Lan về những phụ nữ tìm cách tái tạo màng trinh, 12% những người được khảo sát nói rằng họ sợ bị“ xử tử” vì đã“ không còn trong trắng” và 6% cố gắng tự tử vì họ không phải là“ trinh nữ”.
According to a Dutch Society of Obstetricians and Gynecologists study of women seeking hymen reconstruction, 12 percent of those surveyed said they were afraid of potential honor killings, and six percent tried to commit suicide because they were not virgins.
Kiểm tra màng trinh được áp dụng ở một số nước
Hymen exams are sometimes used in some countries as a requirement for marriage,
bằng cách giữ gìn sự trong trắng của bản thân, và rằng màng trinh của tôi vẫn còn nguyên vẹn cho đến ngày 10/ 10/ 2015".
how I have honored God and my earthly father in my body by maintaining my purity and that my hymen is intact on this 10th day of October 2015.”.
Results: 139, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English