Examples of using Mây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lên mây có nhiều lợi ích.
Được đưa lên mây để họp cùng các.
Chỗ mây và núi gặp nhau?
Biển và mây chẳng bao giờ gặp nhau.
Giờ này mây ở nơi đâu?
Vì mây và mù, viên phi công không thể định được vị.
Cậu thích trời có mây hay là không có mây?”.
Vườn Mây- Cloudy Garden có chương trình xử lý thức ăn thừa trong ngày.
Ở đó, trời có mây dày nên sẽ không có nhiều nắng.
Những tia bị mây làm chệch hướng được gọi là bức xạ phân tán.
Đây là thế giới trên mây của tớ, và đây là các bạn tớ.
Vitruvius, đi đến Vùng Mây Cuckoo bằng đường nào? Bắn!
Khi nó bay vào mây… tôi bay bên trên nó.
Đỉnh mây hiếm khi cao hơn 450 m trên Vịnh Gibraltar.
Vitruvius, đi đến Vùng Mây Cuckoo bằng đường nào? Bắn! Bắn!
Vitruvius, đi đến Vùng Mây Cuckoo bằng đường nào? Bắn! Bắn!
Mây ở đâu( 1).
Riêng Mây thì sao hén? hehhehe.
Mây tài chính là tương lai trong tay bạn!
Mây Con Ngựa.