THROUGH THE CLOUDS in Vietnamese translation

[θruː ðə klaʊdz]
[θruː ðə klaʊdz]
qua những đám mây
through the clouds
xuyên qua mây
through the clouds

Examples of using Through the clouds in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Fans of Studio Ghibli's 1986 animated film"Castle in the Sky" will know Laputa as the mythical island that floats through the clouds.
Fan của bộ phim hoạt hình do hãng Ghibli phát hành" Castle in the Sky" sẽ biết Laputa như những hòn đảo huyền thoại, trôi nổi qua những đám mây.
Our grandmothers always used to tell us stories of witches that at midnight rode on their brooms and travelled through the clouds.
Bà thường kể cho ta nghe các câu chuyện về những mụ phù thuỷ cưỡi chổi xuất hiện lúc nửa đêm và bay xuyên qua mây.
shooting off through the clouds, leaving earth.".
bay qua những đám mây để rời trái đất”.
The ground basically mirrors the sky which makes it look like the motorcycle is just gunning it through the clouds.
Mặt đất về cơ bản phản chiếu bầu trời mà làm cho nó trông giống như xe máy chỉ bắn nó qua những đám mây.
Walking past these features to the far edge, the crest of a mountain peeks through the clouds, looming over the road's northern descent.
Đi bộ qua những đặc điểm này đến rìa xa, đỉnh của một ngọn núi lướt qua những đám mây, thấp thoáng trên con đường phía bắc con đường.
And we could see the end of the world So we flew through the clouds.
Và bọn chị có thể thấy được chân trời thế giới. Thế là chị với bố bay qua những đám mây.
the accounts noted that it was seen through the clouds like the moon.
nó được nhìn thấy qua những đám mây như mặt trăng.
The sun started to peek out through the clouds, and the rain calmed down a bit.
Mặt trời bắt đầu peek ra thông qua những đám mây, và cơn mưa bình tĩnh lại một chút.
Through the clouds I see love shine, it keeps me
Thông qua những đám mây tôi thấy tình yêu tỏa sáng,
Juno was able to peer through the clouds and reveal Jupiter's true nature.
thần Juno nhìn xuyên qua những đám mây và nhìn thấy bản chất thật của sao Mộc.
After we would got through the clouds I could see all of Wales and the entire coast.
Sau khi ra khỏi đám mây, tôi có thể nhìn thấy toàn cảnh xứ Wales và bờ biển.
The video then cuts to a rocket flying through the clouds, suggesting the missile was able to reach such altitudes.
Video sau đó chuyển tới cảnh tên lửa bay xuyên qua những đám mây với ngụ ý rằng tên lửa của Triều Tiên có khả năng đạt đến cả độ cao này.
Seeing the moon through the clouds in a dream means losing one's job….
Nhìn thấy mặt trăng qua đám mây trong một giấc mơ có nghĩa là mất công việc của một người.
a path of floating stones led through the clouds up to Mount Olympus,
một con đường với các phiến đá xuyên qua các đám mây, dẫn đến đỉnh Olympus,
To 80 percent of the sun's rays go through the clouds and can reach swimmers 12 inches below water.
Đến 80% tia nắng mặt trời đi qua các đám mây và có thể tác động tới người bơi lội cách bề mặt nước tới 30 cm.
The video then cuts to a rocket flying through the clouds, suggesting the missile was able to reach such altitudes.
Sau đó, đoạn video chuyển sang cảnh một quả tên lửa bay xuyên qua các đám mây, cho thấy quả tên lửa này có thể đạt được độ cao như vậy.
The sun is attempting to break through the clouds, probably it will manage to break during the day.
Mặt trời đang gắng sức phá tan những đám mây, có thể nó sẽ xoay xở để phá tan suốt ngày.
FOX NEWS- A photo reportedly taken of the sun shining through the clouds in Argentina went viral for appearing to be an image of Jesus Christ.
( VTC News)- Bức ảnh chụp ánh sáng mặt trời chiếu xuyên qua những đám mây ở Argentina gây" sốt" vì giống hình ảnh Chúa Jesus.
We flew through the clouds and as I looked down, I saw the Earth becoming smaller.
Chúng tôi bay qua các đám mây và khi tôi nhìn xuống, tôi thấy Trái đất nhỏ dần đi.
Once the 757 had broken through the clouds, Hannah stared down at the winding River Thames through the little porthole window.
Khi chiếc Boeing 757 đã xuyên qua những đám mây, Hannah chăm chú nhìn xuống con sông Thames lượn quanh xuyên qua khung cửa sổ nhỏ.
Results: 123, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese