QUA LĂNG KÍNH in English translation

through the lens
qua lăng kính
qua ống kính
thông qua lăng kính
thông qua ống kính
qua thấu kính
xuyên qua ống kính
trong ống kính
through the prism
qua lăng kính
thông qua lăng kính
với lăng kính
through the lenses
qua lăng kính
qua ống kính
thông qua lăng kính
thông qua ống kính
qua thấu kính
xuyên qua ống kính
trong ống kính
screen-driven

Examples of using Qua lăng kính in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thứ tư, êkíp của ông Trump nên suy nghĩ về cam kết của họ đối với Đông Nam Á không chỉ qua lăng kính của các mối đe dọa hẹp, mà còn của các lợi ích lâu dài.
Fourth, the Trump team should think about its commitment to Southeast Asia not just through the prism of narrow threats, but enduring interests.
một người biết nhìn thế giới qua lăng kính của Chúa Kito,
a people that learn to see the world through the lenses of Christ, the Spirit,
được nhìn thấy qua lăng kính nhà hát…[+].
civilization, seen through the prism of the…[+].
cũng phải xem xét những thay đổi qua lăng kính của các ngành và các công ty khác.
on an industry and a company, but also to rethink the changes through the lenses of other industries and other players.
không xem mọi thứ qua lăng kính của CPEC.
not view everything through the prism of CPEC.
Arlene Pellicane là một diễn giả và là tác giả của cuốn Phát triển xã hội: Nâng cao mối quan hệ với trẻ qua lăng kính thế giới và 31 ngày để trở thành người vợ hạnh phúc.
Arlene Pellicane is a speaker and author of Growing Up Social: Raising Relational Kids in a Screen-Driven World and 31 Days to Becoming a Happy Wife.
Tôi biết không phải như thế- năm ngoái tôi đã nhìn cận mặt cô và nhận thấy những dấu chân chim đầu tiên bắt đầu xuất hiện xung quanh mắt cô- nhưng qua lăng kính của tôi, cô không hề thay đổi.
I know it isn't true- I saw her up close last year and noticed the first fine lines beginning to form around her eyes- but the prism through which I view her remains for me unchanging.
Nâng cao mối quan hệ với trẻ qua lăng kính thế giới và 31 ngày để trở thành người vợ hạnh phúc.
of Growing Up Social: Raising Relational Kids in a Screen-Driven World, and the author of 31 Days to a Happy Husband, and 31 Days to Becoming a Happy Wife.
Tôi biết không phải như thế- năm ngoái tôi đã nhìn cận mặt cô và nhận thấy những dấu chân chim đầu tiên bắt đầu xuất hiện xung quanh mắt cô- nhưng qua lăng kính của tôi, cô không hề thay đổi.
I know it isn't true-I saw her up close last year and noticed the first fine lines beginning to form around her eyes-but the prism through which I view her remains for me unchanging.
Trong khi ở Guntur, Ấn Độ, Janssen đã quan sát một kì nhật thực nhìn qua lăng kính, trên đó ông để ý một vạch phổ màu vàng rực( tại 587,49 nm) phát ra từ sắc quyển của Mặt trời.
While in Guntur, India, Janssen observed a solar eclipse through a prism, whereupon he noticed a bright yellow spectral line(at 587.49 nanometers) emanating from the chromosphere of the Sun.
Khi quang phổ đầy đủ của ánh sáng khả kiến truyền qua lăng kính, các bước sóng tách thành màu sắc của cầu vồng vì mỗi màu là một bước sóng khác nhau.
As the full spectrum of visible light travels through a prism, the wavelengths separate into the colors of the rainbow because each color is a different wavelength.
các sóng truyền qua lăng kính được nói là bị lệch đi một góc nhất định,
waves passing through a prism are said to be deviated by a specific angle, which can be
Trong một thời gian lâu, Giáo hội nhìn các vấn đề kinh tế qua lăng kính xã hội
For a long time, the church has viewed economic issues through prism of social justice
Nhưng không giống các người duy tục triệt để của thời ngài và thời ta, Đức Lêô XIII tin vào việc đọc các dấu chỉ thời đại qua lăng kính của đức tin và lý trí.
But unlike the radical secularists of his time and ours, Leo XIII believed in reading the signs of the times through a lens ground by faith and reason.
Đó là lý do vì sao nhà thiết kế đến từ Pháp Sylvain Boyer đã định hình lại logo của những tập đoàn lớn, qua lăng kính gọi là" Ecobranding"( thương hiệu sinh thái).
That's why the French designer Sylvain Boyer has rethought the logos of some of the biggest companies in the world through a lens he calls“ecobranding.”.
Năm 1672, trong bài báo đầu tiên mà ông đệ trình lên Hội Hoàng gia, Isaac Newton đã mô tả một thí nghiệm trong đó ông cho phép ánh sáng mặt trời xuyên qua một lỗ nhỏ và sau đó qua lăng kính.
In 1672, in the first paper that he submitted to the Royal Society, Sir Isaac Newton described an experiment in which he permitted sunlight to pass through a small hole and then through a prism.
nhiều hơn nữa với một trọng tâm chính vào việc giải thích thế giới qua lăng kính của sự tò mò. tính năng Discovery News.
News app for Windows, you will be constantly updated with news articles, videos, photos and more- with a primary focus on explaining the world through a lens of curiosity.
Với ứng dụng Discovery News, bạn sẽ được cập nhật liên tục với các bài báo, câu chuyện video, các tính năng đặc biệt và nhiều hơn nữa với một trọng tâm chính vào việc giải thích thế giới qua lăng kính của sự tò mò. tính năng Discovery News.
With the Discovery News app, you will be constantly updated with news articles, video stories, special features and more- with a primary focus on explaining the world through a lens of curiosity.
dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
who likewise took a grim view of the voice's presence, subsequently interpreting everything I said through a lens of latent insanity.
Chìa khóa là học nhìn sự việc qua lăng kính của ân sủng
The key is learning to see it through the lens of grace and God's sovereignty and discovering how he
Results: 231, Time: 0.0169

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English