Examples of using Qua lăng kính in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thứ tư, êkíp của ông Trump nên suy nghĩ về cam kết của họ đối với Đông Nam Á không chỉ qua lăng kính của các mối đe dọa hẹp, mà còn của các lợi ích lâu dài.
một người biết nhìn thế giới qua lăng kính của Chúa Kito,
được nhìn thấy qua lăng kính nhà hát…[+].
cũng phải xem xét những thay đổi qua lăng kính của các ngành và các công ty khác.
không xem mọi thứ qua lăng kính của CPEC.
Arlene Pellicane là một diễn giả và là tác giả của cuốn Phát triển xã hội: Nâng cao mối quan hệ với trẻ qua lăng kính thế giới và 31 ngày để trở thành người vợ hạnh phúc.
Tôi biết không phải như thế- năm ngoái tôi đã nhìn cận mặt cô và nhận thấy những dấu chân chim đầu tiên bắt đầu xuất hiện xung quanh mắt cô- nhưng qua lăng kính của tôi, cô không hề thay đổi.
Nâng cao mối quan hệ với trẻ qua lăng kính thế giới và 31 ngày để trở thành người vợ hạnh phúc.
Tôi biết không phải như thế- năm ngoái tôi đã nhìn cận mặt cô và nhận thấy những dấu chân chim đầu tiên bắt đầu xuất hiện xung quanh mắt cô- nhưng qua lăng kính của tôi, cô không hề thay đổi.
Trong khi ở Guntur, Ấn Độ, Janssen đã quan sát một kì nhật thực nhìn qua lăng kính, trên đó ông để ý một vạch phổ màu vàng rực( tại 587,49 nm) phát ra từ sắc quyển của Mặt trời.
Khi quang phổ đầy đủ của ánh sáng khả kiến truyền qua lăng kính, các bước sóng tách thành màu sắc của cầu vồng vì mỗi màu là một bước sóng khác nhau.
các sóng truyền qua lăng kính được nói là bị lệch đi một góc nhất định,
Trong một thời gian lâu, Giáo hội nhìn các vấn đề kinh tế qua lăng kính xã hội
Nhưng không giống các người duy tục triệt để của thời ngài và thời ta, Đức Lêô XIII tin vào việc đọc các dấu chỉ thời đại qua lăng kính của đức tin và lý trí.
Đó là lý do vì sao nhà thiết kế đến từ Pháp Sylvain Boyer đã định hình lại logo của những tập đoàn lớn, qua lăng kính gọi là" Ecobranding"( thương hiệu sinh thái).
Năm 1672, trong bài báo đầu tiên mà ông đệ trình lên Hội Hoàng gia, Isaac Newton đã mô tả một thí nghiệm trong đó ông cho phép ánh sáng mặt trời xuyên qua một lỗ nhỏ và sau đó qua lăng kính.
nhiều hơn nữa với một trọng tâm chính vào việc giải thích thế giới qua lăng kính của sự tò mò. tính năng Discovery News.
Với ứng dụng Discovery News, bạn sẽ được cập nhật liên tục với các bài báo, câu chuyện video, các tính năng đặc biệt và nhiều hơn nữa với một trọng tâm chính vào việc giải thích thế giới qua lăng kính của sự tò mò. tính năng Discovery News.
dần dần diễn giải mọi điều tôi nói qua lăng kính của sự điện loạn tiềm tàng.
Chìa khóa là học nhìn sự việc qua lăng kính của ân sủng