Examples of using Lăng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
na Chi Lăng”, ông Thiều cho hay.
Lăng Mặc nhắm mắt lại,
Muốn không phải xếp hàng viếng lăng, bạn nên đến Bộ Tư lệnh lăng xin giấy phép đặc cách trước ngày đi 2- 3 ngày.
Không để anh nghĩ nhiều, Lăng Lang lại phát hiện một việc khác khiến anh cực kỳ hoảng sợ,“ Trang phục diễn của tôi đâu?”.
Vào ngày 8 đến ngày 10 tháng 9 vừa qua, Laguna Golf Lăng Cô cùng Cobra Puma Golf tổ chức thành công giải đấu“ Cobra Puma Pro Am Weekend 2017”.
Kết luận được đưa ra với độ tin cậy cao: giả thuyết về một mật thất trong lăng pharaoh Tutankhamun không được ủng hộ bởi dữ ệu từ GPR".
Ăn đậu trắng và đậu lăng mang lại may mắn
Sau khi rời khỏi phim trường Lăng Lang cũng không về phòng nghỉ tư nhân của mình,
Laguna Golf Lăng Cô vừa trở thành sân golf đầu tiên trên thế giới tổ chức hai vòng chung kết quốc gia MercedesTrophy trong cùng một năm.
Chúng ta biết rằng các giọt mưa bị treo lơ lửng như lăng kính, như thủy tinh, chia ánh sáng thành bảy màu.
Lăng Lang không có thói quen xem loại chương trình này,
Thịt có thể đắt tiền, nhưng nấu đậu khô và đậu lăng có thể làm cho một bữa ăn ngon với chi phí thấp hơn nhiều.
Vào ngày 8 đến ngày 10 tháng 9 vừa qua, Laguna Golf Lăng Cô cùng Cobra Puma Golf tổ chức thành công giải đấu“ Cobra Puma Pro Am Weekend 2017”.
Tài xế ngồi sau vô lăng nhưng chỉ can thiệp trong các trường hợp khẩn cấp.
Lăng Mặc hộc ra 1 cái vòng khói,
đậu lăng, trái cây và rau quả.
Xã Ca Lăng( ở Hà Xe).
Lăng Lang làm như không hiểu lời hắn,
Các dạng khoáng dạng kim lăng tinh thể(" kim quặng sắt"), nhưng thường lớn hơn.
Em là một đứa nhóc học chuyên ngành ngoại ngữ, thời gian rảnh lại" lăng quăng" lên Internet tiếp thị cho cửa hàng của gia đình.