Examples of using Mét in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mét độ dày nổi tấm polycarbonate rắn kim cương PC nhỏ gọn sheets bayer chất liệu.
Mét băng extender cho máy SMT với kích thước 5mm x 396mm.
Không thể nào kiểm soát từng mét trên đường biên giới này.
Trong thập niên 1980, chúng ta nghĩ rằng người Nhật cao 3 mét.
Ai sẽ trả tiền cho việc chuẩn mét.
Giây sau một quả bom khác phát nổ cách đó gần trăm mét.
Nếu mọc hoang và không cắt xén, có thể cao đến 10 mét.
Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân đã đi ngoài ra sán dài hơn 2 mét.
Dám cá là nó cao hơn 2 mét.
Chiếc bánh mì này dài cả mét, nặng 2- 3kg.
Nhân chiều cao của bạn theo inch bằng 0,25 để chuyển nó thành mét.
Cách mà bạn đổi centimet thành mét?
người Nhật cao 3 mét.
Con chó của bạn cần phải cách cửa ít nhất một mét.
xoắn ít nhất 20 lần mỗi mét.
Các vật liệu có giá mỗi mét.
Trong 8 phút thì được bao nhiêu mét?
Ông ta có h ơn 100,000 mét mạch dẫn.
Phần cao nhất của trường đại học là 36 tầng và cao 194 mét.
Tóc em dài nửa mét.