Examples of using Món quà của tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu muốn nghỉ, thì ít nhất hãy nhận bình giữ nhiệt miễn phí từ sư phụ Bacaria, một món quà của tôi.
Nếu muốn nghỉ, thì ít nhất hãy nhận bình giữ nhiệt miễn phí từ sư phụ Bacaria, một món quà của tôi.
Rất lâu sau khi tôi quên mỗi món quà của tôi, tôi vẫn trân trọng món quà Giáng sinh cuối cùng của Pepper.
Khi nói đến món quà của tôi, kết quả cho người tôi đọc là một mức độ chữa lành cao hơn và/ hoặc một niềm tin sâu sắc hơn vào Thiên Chúa và thiên đàng.
Và như thế, các bạn thân mến của tôi- món quà của tôi cho bạn là chia sẻ với bạn món quà này mà chúng ta là người Công giáo… món quà của Bí Tích Hòa Giải.
vào đêm trăng mật tôi trao món quà của tôi cho một người mà tôi sẽ cùng tâm đầu ý hợp.
đó không phải là nơi mà món quà của tôi nằm.
Vào năm 2007, Michael Jackson đã chia sẻ với một nhà văn của tạp chí Ebony rằng:" Âm nhạc chính là lối thoát của tôi, là món quà của tôi dành cho tất cả những người tôi yêu mến trên thế giới này”.
Một món quà của tôi.
Nó là món quà của tôi.
Đây là món quà của tôi.
Đây sẽ là món quà của tôi.
Không thích món quà của tôi sao?
Không thích món quà của tôi sao?
Nó ủng hộ món quà của tôi.
Đó là món quà của tôi cho anh.
Đó đúng là món quà của tôi….