Examples of using Mún in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cô gái: Em chỉ mún nghe anh nói bằng lời.
Tôi chỉ mún hủy họai cuộc đời hắn, ko pải thế này.
Ơi em mún nói em yêu 8.
Ai mún làm thì gửi cho tui 3 cai'.
Có ai đó mún bạn hạnh phúc.
Em chỉ mún có con
Dành cho những ai mún tìm hiểu về người Do Thái.
Sau đây là 1 số tên mình mún đề cử.
Ai mún lấy thì lấy.
Mún nhìn thấy cái mà tôi tự hào nhất ko? Hey!
Heo chỉ mún mình là chính mình.
Anh ta mún cưới cô ta, nhưng cô ta ko mún. .
Nên rửa sạch nếu bạn mún tái sử dụng.
Ngay lúc này anh mún thấy em trong chiếc nón trắng.
Nó k mún đó là Nó.
Và nếu như trước đó bà ấy mún con thì giờ bà ấy sẽ mún con.
Tôi mún đc lm' người nổi tiếng một lần.
Có ai mún kể chiện hok.
Tao ko wan tâm. tao chỉ mún hủy họai đời mày.
Ông mún làm show huh?