Examples of using Mạnh khỏe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúc bạn có một năm mới mạnh khỏe và dồi dào!
Việc ăn theo chế độ mạnh khỏe, cân bằng về carbohydrates,
Và người ta đã nói với tôi rằng“ Phụ nữ Thụy Điển rất là mạnh khỏe, rất giỏi,
Các cây hoa mạnh khỏe, nở rộ chính là yếu tố quan trọng để tạo ra khí, chúng có thể đem nguồn năng lượng dồi dào vào trong nhà.
Chúng phải được phát triển và lớn lên mạnh khỏe, để đạt được sự khôn ngoan và đón nhận ân sủng của Thiên Chúa, giống như những gì đã diễn ra với Chúa Giê- su.
Những người mạnh khỏe biết làm việc để sống một cuộc đời ý nghĩa
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
Chỉ có những giống mạnh khỏe tốt hơn nhiều so với giống tiêu chuẩn mà bạn sẽ gặp phải sớm.
Sống trong một kế hoạch tiêu đề cắt có thể là một đề xuất tốt nếu nó được chạy tốt và có một môi trường phát triển mạnh khỏe.
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
Bạn sẽ được tiếp cận những sản phẩm tuyệt vời cùng một cơ hội có một không hai mang đến cho bạn một tương lai ổn định, mạnh khỏe và giàu sang.
Điều này không tùy thuộc trên chúng ta sinh ra mạnh khỏe hay yếu đuối,
không người nào còn mạnh khỏe hết.
Nếu không mua bảo hiểm, bạn có thể không mất một đồng nào đối với những chuyến đi bình an, mạnh khỏe và vui vẻ với muôn điều thuận lợi.
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
thấy mạnh khỏe, quyến rũ,
không có người nào mạnh khỏe.
giàu và nghèo, mạnh khỏe và bệnh tật, vui mừng và đau khổ.
Ông nội cô trẻ và mạnh khỏe hơn cô từng biết,
thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến… Siro bắp.