MẠNH KHỎE in English translation

healthy
khỏe mạnh
lành mạnh
sức khỏe
khoẻ mạnh
tốt cho sức khỏe
tốt
sức khoẻ
strong
mạnh mẽ
mạnh
vững chắc
khỏe
healthily
uống lành mạnh
lành mạnh
khỏe mạnh
uống
sức khỏe
wellness
sức khỏe
chăm sóc sức khỏe
sức khoẻ
chăm sóc sức khoẻ
khỏe mạnh
chăm sóc
healthier
khỏe mạnh
lành mạnh
sức khỏe
khoẻ mạnh
tốt cho sức khỏe
tốt
sức khoẻ
stronger
mạnh mẽ
mạnh
vững chắc
khỏe
and well
và cũng
và tốt
và rất
và khỏe
và well
và nổi
và được
và vâng
hơn và
và giỏi
in robust health

Examples of using Mạnh khỏe in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúc bạn có một năm mới mạnh khỏe và dồi dào!
May you have a healthy and abundant New Year!
Việc ăn theo chế độ mạnh khỏe, cân bằng về carbohydrates,
Eating a healthy diet, balancing carbohydrates, fat, and proteins, and eating a variety of fruits
Và người ta đã nói với tôi rằng“ Phụ nữ Thụy Điển rất là mạnh khỏe, rất giỏi,
And I was told: Swedish women are very strong, very good, and because of this some men look
Các cây hoa mạnh khỏe, nở rộ chính là yếu tố quan trọng để tạo ra khí, chúng có thể đem nguồn năng lượng dồi dào vào trong nhà.
The flowering plants healthy, bloom is an important factor to generate gas, we can provide abundant energy source in the home.
Chúng phải được phát triển và lớn lên mạnh khỏe, để đạt được sự khôn ngoan và đón nhận ân sủng của Thiên Chúa, giống như những gì đã diễn ra với Chúa Giê- su.
They are destined to develop and to grow strong, to acquire wisdom and receive God's grace, precisely as happened to Jesus.
Những người mạnh khỏe biết làm việc để sống một cuộc đời ý nghĩa
Healthy people know how to work in order to live a meaningful life
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
busy lives and desk jobs make it difficult to live healthily.
Chỉ có những giống mạnh khỏe tốt hơn nhiều so với giống tiêu chuẩn mà bạn sẽ gặp phải sớm.
There are only strong breeds that fair much better than the standard breeds you encounter early on.
Sống trong một kế hoạch tiêu đề cắt có thể là một đề xuất tốt nếu nó được chạy tốt và có một môi trường phát triển mạnh khỏe.
Living in a sectional title scheme can be a good proposition if the scheme is run well and has a healthy, thriving environment.
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
busy lives and desk jobs make it difficult to live healthily.
Bạn sẽ được tiếp cận những sản phẩm tuyệt vời cùng một cơ hội có một không hai mang đến cho bạn một tương lai ổn định, mạnh khỏe và giàu sang.
You will have access to amazing products, and a life-changing opportunity to give you a future of security, wellness, and wealth.
Điều này không tùy thuộc trên chúng ta sinh ra mạnh khỏe hay yếu đuối,
It does not depend on us to be born strong or weak, beautiful
không người nào còn mạnh khỏe hết.
85 years old, and none is in robust health.
Nếu không mua bảo hiểm, bạn có thể không mất một đồng nào đối với những chuyến đi bình an, mạnh khỏe và vui vẻ với muôn điều thuận lợi.
If you do not buy insurance, you may not lose a penny for peaceful, healthy and happy trips with all the advantages.
công việc bàn giấy khiến họ khó sống mạnh khỏe.
busy lives and desk jobs make it difficult to live healthily.
thấy mạnh khỏe, quyến rũ,
cheer up, feel strong, sexy, whatever. Corn syrup.
không có người nào mạnh khỏe.
85 years old, and none is in robust health.
giàu và nghèo, mạnh khỏe và bệnh tật, vui mừng và đau khổ.
poor and rich, healthy and ill, joyful and suffering.
Ông nội cô trẻ và mạnh khỏe hơn cô từng biết,
Grandpa was younger and healthier than when I knew him, and he leaned his
thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu. Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến… Siro bắp.
cheer up, feel strong, sexy, whatever. Corn syrup.
Results: 291, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English