MẤT BỐN in English translation

take four
mất bốn
mất 4
lấy bốn
uống 4
cần 4
mất ba
dùng 4
dùng bốn
uống bốn
lost four
mất bốn
died four
spend four
dành bốn
dành 4
trải qua bốn
mất bốn
tiêu tốn bốn
takes four
mất bốn
mất 4
lấy bốn
uống 4
cần 4
mất ba
dùng 4
dùng bốn
uống bốn
took four
mất bốn
mất 4
lấy bốn
uống 4
cần 4
mất ba
dùng 4
dùng bốn
uống bốn
lose four
mất bốn
taken four
mất bốn
mất 4
lấy bốn
uống 4
cần 4
mất ba
dùng 4
dùng bốn
uống bốn
death four

Examples of using Mất bốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những chiếc tàu này di chuyển với tốc độ tối đa 10 mét/ giây( 22 dặm/ giờ) và mất bốn phút để vận chuyển hành khách lên đồi.
The cars travel at a maximum speed of 10 meters per second(22 mph) and take four minutes to ferry passengers up the hill.
Nọc độc mất bốn ngày để phát tác,
Venom takes four days to kick in,
Năm học này, Đại học Tulane mất bốn sinh viên,
In 2015, Tulane University lost four students to suicide
Người đã mất bốn năm trước đó. Và đã có những câu hỏi thiết thực về mẹ của cậu bé.
And there were real questions about the boy's mother, who had died four years before.
Tuy nhiên, những người thực hiện năm Highers là hơi ít có khả năng để có một nghệ thuật chủ đề hơn những người mất bốn.
That said, students who take five Highers are slightly less likely to take one arts subject, than those who take four Highers.
Cầu Confederation mất bốn năm để xây dựng với tổng chi phí 1 tỷ đô la.
The bridge took four years to build at a total cost of $1 billion dollars.
Quá trình sạc mất bốn giờ và phạm vi được chốt ở khoảng 220 km( 137 mi) nhờ dung lượng pin phụ.
Charging takes four hours, and range is pegged at around 220 km(137 mi) thanks to the extra battery capacity.
Cảnh sát cho biết người biểu tình bị thương nói trên mất bốn ngón tay khi cảnh sát ập tới để ngăn những người biểu tình xông vào khu vực bên ngoài Quốc hội.
Police have since said the injured protester lost four fingers as authorities swooped in to stop protesters from breaching the parliament's exterior.
Sau cái chết của tháng Sáu, Cash tin rằng lý do duy nhất để sống của anh là âm nhạc của anh[ 38] Anh ta mất bốn tháng sau khi cô ấy làm.
After June's death, Cash believed that his only reason for living was his music.[38] He died four months after she did.
Để dọn dẹp sạch sẽ, bao gồm việc loại bỏ nhiên liệu uranium tan chảy, người ta ước tính có thể mất bốn thập kỷ và tốn vài tỷ đô la Mỹ một năm.
The cleanup, including the removal of melted uranium fuel, may take four decades and cost several billion U.S. dollars a year.
Sau đó, nhóm của Ramani mất bốn đến năm giờ để làm rỗng túi và phát hiện ra hàng trăm chiếc răng.
Then Dr Ramani's team took four to five hours to empty the sac to confirm its contents and discovered the hundreds of teeth.
Hai ví dụ cụ thể có thể nhắc đến là Laundroid, mất bốn phút để gấp một món đồ, và Rethink Robotics, mất 15 phút.
Two examples are the Laundroid, which takes four minutes to fold an item and the Rethink Robotics helper, which takes 15.
Ngoài ra, Cơ quan Thực thi Di trú và Hải quan sẽ mất bốn trại giam giữ tư nhân đang tạm giữ khoảng 4.000 người trên toàn tiểu bang.
Additionally, Immigration and Customs Enforcement, or ICE, will lose four privately run detention centres holding approximately 4,000 people throughout the state.
Họ đã mất bốn trong số năm trận sân nhà gần nhất trong lịch trình của họ.
They have lost four of their last five home games on their calendar.
Sau cái chết của tháng Sáu, Cash tin rằng lý do duy nhất để sống của anh là âm nhạc của anh[ 38] Anh ta mất bốn tháng sau khi cô ấy làm.
After June's passing, Cash believed that his only reason for living was his music.[37] He died four months after her.
Mỗi giai đoạn sẽ mất bốn phút.
Each stage will take four minutes.
dự án mất bốn năm từ đầu đến cuối,
and the project took four years from start to finish,
Bằng cử nhân ngành marketing thường mất bốn năm để hoàn thành
A marketing degree usually takes four years to complete and is commonly found
Dù phải mất bốn phim mới đến được đích,
It may have taken four films to get there, but the DC Extended
( Bạn sẽ mất bốn con chip trên cuộc đánh cuộc đường phố đôi và một con chip trên số thẳng.).
(You will lose four chips on the double street wagers and one chip on the straight number.).
Results: 193, Time: 0.0419

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English