MẤT CẢ in English translation

take all
thực hiện tất cả các
lấy tất cả
mất tất cả
đưa tất cả
mang tất cả
dùng tất cả các
chịu mọi
uống tất cả
nhận tất cả
tham gia tất cả
lose both
mất cả
thua hai
spend all
dành cả
tiêu hết
chi tiêu tất cả
mất cả
dành tất cả thời gian
bỏ tất cả
dùng cả
dànhtất cả
xài hết
lost both
mất cả
thua hai
losing both
mất cả
thua hai
spent all
dành cả
tiêu hết
chi tiêu tất cả
mất cả
dành tất cả thời gian
bỏ tất cả
dùng cả
dànhtất cả
xài hết
loses both
mất cả
thua hai
took all
thực hiện tất cả các
lấy tất cả
mất tất cả
đưa tất cả
mang tất cả
dùng tất cả các
chịu mọi
uống tất cả
nhận tất cả
tham gia tất cả
takes all
thực hiện tất cả các
lấy tất cả
mất tất cả
đưa tất cả
mang tất cả
dùng tất cả các
chịu mọi
uống tất cả
nhận tất cả
tham gia tất cả
missing altogether
even missing

Examples of using Mất cả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dù cho mất cả đêm nay hay trăm năm nữa.
Even if it takes all night or a hundred years.
Tôi đã mất cả gia đình của mình.
I have lost all my family.
Khuôn mặt mất cả nét biểu lộ.
Her face loses all expression.
Mất cả email ah?
Lost all the emails?
Làm vậy mất cả uy tín với anh em.
Lost all respect for you bro.
Một học sinh mất cả gia đình vì HIV/ AIDS.
This group had all lost a family member to HIV/AIDS.
Kể cả khi mất cả đêm hay hàng trăm năm.
Even if it takes all night or a hundred years.
Trong hai năm, tôi mất cả anh trai lẫn mẹ.
Over the last two years, I have lost both my mother and my brother.
Nhưng tệ hơn hết, tôi mất cả niềm tin vào bản thân.
Worse of all I lost all confidence in myself.
Ông thường vẽ mất cả ngày cho một bức chân dung.
He usually takes one whole day to paint one of his painting.
Chồng tôi đã suýt mất cả ba chúng tôi vào ngày hôm đó.
My husband could have lost all three of us that day.
Bọn họ đều mất cả rồi sao?”.
Were they all lost?".
Bọn họ đều mất cả rồi sao?”.
Are they all lost?".
Tôi mất cả khách hàng lẫn bạn bè.
I lost my friends and customers there.
Mất cả năm trời đấy Frank.
It took me years, frank, years.
Mất Cả Đất Và Trời.
He loses both earth and heaven.
Chúng ta mất cả gia đình.
We lost all family.
Anh… mất cả ngày nghĩ về em.
Spent the rest of the day thinking about you. I.
Ăn mất cả ngon.
I lost my appetite.
Mất cả ngày, nhưng cũng nhặt lại được tiền thắng bài.
Well, it took all day, but I finally got my winnings.
Results: 213, Time: 0.0635

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English