Examples of using Mất cả in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dù cho mất cả đêm nay hay trăm năm nữa.
Tôi đã mất cả gia đình của mình.
Khuôn mặt mất cả nét biểu lộ.
Mất cả email ah?
Làm vậy mất cả uy tín với anh em.
Một học sinh mất cả gia đình vì HIV/ AIDS.
Kể cả khi mất cả đêm hay hàng trăm năm.
Trong hai năm, tôi mất cả anh trai lẫn mẹ.
Nhưng tệ hơn hết, tôi mất cả niềm tin vào bản thân.
Ông thường vẽ mất cả ngày cho một bức chân dung.
Chồng tôi đã suýt mất cả ba chúng tôi vào ngày hôm đó.
Bọn họ đều mất cả rồi sao?”.
Bọn họ đều mất cả rồi sao?”.
Tôi mất cả khách hàng lẫn bạn bè.
Mất cả năm trời đấy Frank.
Mất Cả Đất Và Trời.
Chúng ta mất cả gia đình.
Anh… mất cả ngày nghĩ về em.
Ăn mất cả ngon.
Mất cả ngày, nhưng cũng nhặt lại được tiền thắng bài.