MẤT MÁT CỦA HỌ in English translation

their loss
mất mát của họ
tổn thất của họ
sự mất mát của chúng
lỗ của họ
thiệt hại của họ
their losses
mất mát của họ
tổn thất của họ
sự mất mát của chúng
lỗ của họ
thiệt hại của họ

Examples of using Mất mát của họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
người đàn ông đó đã thấy nhiều gia đình Mỹ cũng bị giết chết nơi đây, và thấy mất mát của họ cũng lớn như của chính ông.
the atomic bomb because she recognized what she really hated was war itself; the man who sought out families of Americans killed here because he believed their loss was equal to his own.
Đó là mất mát của họ.”.
Then it is their loss.”.
Là để mạo hiểm mất mát của họ.
Is to risk their loss.
Mất mát của họ sẽ không bị lãng quên.
Their loss will not be forgotten.
Mất mát của họ là không thể thay thế.
His loss can not be replaced.
Mất mát của họ sẽ không bị lãng quên.
His loss will not be forgotten.
Nếu họ làm vậy, đó là mất mát của họ.”.
And if they do, it's their loss.
Nếu họ làm vậy, đó là mất mát của họ.”.
If they reject me, that's their loss.”.
Chúng tôi buồn trước mất mát của họcủa toàn nhân loại.
We mourn their loss as our loss and that of all humanity.
Ông muốn bù đắp một phần sự mất mát của họ.
Help them recoup some of their loss.
Một số người cũng chia sẻ những câu chuyện mất mát của họ.
Even some sharing their stories of loss.
Một số người cũng chia sẻ những câu chuyện mất mát của họ.
Many have also shared their own stories of loss.
Một số người cũng chia sẻ những câu chuyện mất mát của họ.
Others shared their own stories of loss.
Một số người cũng chia sẻ những câu chuyện mất mát của họ.
Others have since shared their loss stories as well.
Đó là cách để cô ấy đền bù cho sự mất mát của họ.
It was her way of trying to compensate those poor people for their loss.
Người chơi không nên đổ lỗi cho các trò chơi cho mất mát của họ!
Players should not blame the game for their loss!
đấy cũng là mất mát của họ.
it is their loss.
Tất cả gia đình anh ta vẫn đang đau buồn vì mất mát của họ.
All his friends are saddened by his loss.
Tôi nghĩ rằng bức ảnh này công nhận mất mát của họ và tôn vinh điều đó.
I think this picture recognizes their loss, and honors it.
Chúng tôi kêu gọi các bạn hãy tôn trọng sự riêng tư và mất mát của họ.
We would ask that all of you respect their privacy and honor their loss.
Results: 978, Time: 0.023

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English