Examples of using Mọi kiểu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Montreal- thành phố dành cho mọi kiểu du khách.
Luật pháp trở thành vũ khí của lòng tham đủ mọi kiểu!
Loài cây này có thể sống sót trong hầu hết mọi kiểu môi trường.
Máy slot Starburst sẽ hấp dẫn mọi kiểu người chơi.
Nó có thể làm việc với mọi kiểu SIM Card.
Tôi đã làm việc mọi kiểu.
Nói cách khác, y phải thực hành lương tâm theo đủ mọi kiểu.
Nhắc anh là không phải mọi kiểu đàn ông.
Chín trăm chín chín chiếc vòng với mọi kiểu tết!
Hãy nghĩ tới Amazon Web Services( hỗ trợ mọi kiểu kinh doanh trên Internet), nhưng tập trung vào các giao dịch tài chính.
Dễ dàng xuất bản hơn mọi kiểu tài nguyên( văn bản,
Sau đấy, khi một bữa tiệc được dâng lên với mọi kiểu bát đẹp đẽ chứa đầy cao lương mỹ vị, đã đến lúc ông ấy phải nói.
Tôi giỏi làm việc với mọi kiểu người và tôi pha trà ngon.”.
Sự đa dạng này giúp du lịch Bali phổ biến với mọi kiểu du khách, từ phượt thủ, các gia đình, những người cần thư giãn hay cặp đôi đi hưởng trăng mật.
Veronica đã đến mọi kiểu khách sạn trên thế giới rồi. Khách sạn của em á?
OLED có vẻ là một công nghệ hoàn hảo cho mọi kiểu hiển thị, tuy nhiên chúng cũng bộc lộ một số vấn đề.
Hồi tháng 10, Tập Cận Bình kêu gọi đổi mới sáng tạo về“ quản lý xã hội” mà sẽ“ nâng cao khả năng dự báo và ngăn ngừa mọi kiểu rủi ro”.
họ dĩ nhiên biết mọi kiểu phép thuật phương Đông….
Tuy nhiên, những bộ tóc giả sẽ cho phép bạn thử mọi kiểu tóc và màu tóc khác nhau.
Cần mọi kiểu truy cập sinh trắc học, như là nhận dạng vân tay và mống mắt.