Examples of using Mọi quyền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
United Parcel Service of America, Inc. Bảo lưu mọi quyền.
Bản quyền( C) 2000- 2016, Intel Corporation, bảo lưu mọi quyền.
Halcom. Bảo lưu mọi quyền.
Bà có mọi quyền lợi và trách nhiệm của một người làm cha mẹ.
Chúng tôi bảo lưu mọi quyền cho lời giải thích cuối cùng.
Chúng tôi bảo lưu mọi quyền cho lời giải thích cuối cùng.
Nhật Bản từ bỏ mọi quyền hành, danh nghĩa và.
Chàng có đủ mọi quyền, còn mình chẳng có quyền gì cả.
Chúng tôi có đầy đủ mọi quyền lợi để bỏ phiếu.
SBIC sẽ kế thừa mọi quyền lợi và nghĩa vụ của Vinashin.
L sẽ có đầy đủ mọi quyền hạn mà hắn cần.
Ông ta có mọi quyền cần thiết để chiến đấu với chúng.
Mọi quyền hành đều nằm trong tay nhà vua.
Mọi quyền không được cấp rõ ràng trong Thỏa thuận này được coi là bị giữ lại.
Mọi quyền lực đều tập trung vào đó.
Hơn nữa, nhà sản xuất có mọi quyền nhưng biết họ còn có gì nữa không?
Kẻ giàu có mọi quyền lợi còn công nhân đâu có gì.
Cô có mọi quyền để đòi công bằng.
Họ có mọi quyền thế.
Mọi quyền, nó vẫn còn đang ngủ-- Nó chết cha.