MỖI GIÂY in English translation

every second
mỗi giây
từng giây
mỗi thứ hai
mọi thứ
cứ hai
cứ 2
every minute
mỗi phút
từng phút
mỗi giây phút
từng giây từng phút
mỗi giây
từng giây
every moment
mỗi khoảnh khắc
mọi thời điểm
từng giây phút
mỗi giây phút
mọi lúc
mọi khoảnh khắc đều
trong từng khoảnh khắc
mỗi thời khắc
từng thời khắc
mỗi lúc mỗi

Examples of using Mỗi giây in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Người Trung Quốc tiêu thụ 50,000 điếu thuốc lá mỗi giây.
On an average, Chinese people smoke 50,000 cigarettes in every second.
Mọi thông số điện tử của cô ta đều được xóa mỗi giây trên toàn cầu.
Her digital identity is scrubbed every few seconds worldwide.
Xe mỗi giây.
Six vehicles a minute.
Và làm thế nào bạn sẽ đối phó nếu mỗi giây được tính?
How will you make each moment count?
Mỗi giây mỗi ngày, bạn luôn có một sự lựa chọn về cách trở thành và cách phản ứng với mọi tình huống.
Every minute of every day, you have a choice in how you respond and react to this world.
Mỗi giây, có 2,3 triệu tìm kiếm được thực hiện trên Google
Every moment, there are 2.3 million searches done on Google,
Nhưng tôi không thể đi hẹn hò, vì anh luôn bên tôi mỗi giây.
But, I can't go out on a date because you have to be with me every minute.
Mỗi giây là quý giá,
Every moment is precious,
Mỗi giây là một cuộc đấu tranh cho sự sống còn, và mọi sự lựa chọn đều là của bạn.
Every moment is a struggle for survival, and each decision is yours.
Mỗi giây là một cuộc đấu tranh cho sự sống còn, và mọi sự lựa chọn đều là của bạn.
Every moment is a fight for survival, and every choice is yours.
Bíp âm thanh báo động: âm thanh mỗi giây sau khi điện năng tiện ích không thành công. Kiêu liên tục.
Beep alarm sounds: sound every seconds after utility power fails. Continuous supercilious.
Báo cáo“ absolute audience retention” thể hiện lượt views tính theo mỗi giây của video như là một tỷ lệ phần trăm của số lượt xem video.
Absolute audience retention shows views of every moment of the video as a percentage of the number of total video views.
Mỗi giây chậm trễ trong thời gian tải trang có thể dẫn đến tổn thất hàng năm là 1,6 tỷ đô la cho các thương gia trực tuyến lớn như Amazon.
Every one-second delay in page load time could lead to $1.6 billion in annual losses for online merchants as big as Amazon.
Quay 30 vòng mỗi giây, ngôi sao neutron này bắt ra những chùm năng lượng có thể dò được khiến nó trông giống như đang đập một cách nhịp nhàng.
Spinning 30 times a second, the neutron star shoots out detectable beams of energy that make it look like it's pulsating.
Theo NASA, Cần phải nổ 100 tỷ tấn thuốc nổ mỗi giây để tương đương với năng lượng do Mặt Trời tạo ra.
According to NASA, we would need to explode more than 100 billion tons of dynamite every single second to even match the energy the sun produces.
Mỗi giây, thế giới mất đi diện tích rừng tương đương 1 sân bóng đá.
Every two seconds, the world loses an area of forest the size of a football field.
Và em đã thấy mỗi giây của cuộc đời em, khi em còn là một em bé, cho đến khi là một bé trai.
And I saw every single second of my life, when I was a baby when I was a boy.
Báo cáo“ absolute audience retention” thể hiện lượt views tính theo mỗi giây của video như là một tỷ lệ phần trăm của số lượt xem video.
Absolute audience retention shows the views of every moment of the video as a percentage of the number of views of the beginning of the video.
Mỗi giây chờ đợi làm cho bạn mất 10% số khách truy cập của bạn.
It is estimated that for every second of wait time you can lose 10% of your visitors.
Mỗi giây trên Trái Đất có 100 tia sét được đánh ra, có đủ sức mạnh để phá hủy mọi thứ.
There are 100 lightning strikes in every second on Earth that have enough power to destroy everything within no time.
Results: 1220, Time: 0.0572

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English