MỘT CÁCH CÓ HỆ THỐNG in English translation

systematically
có hệ thống
hệ thống
một cách có hệ thống
một cách hệ thống
cách

Examples of using Một cách có hệ thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi nghiên cứu và áp dụng dữ liệu một cách có hệ thống để thực hiện những thay đổi tích cực nhằm cải thiện phát triển kinh doanh tổng thể được thiết lập, chúng tôi xem xét các hệ thống công ty khác thể hưởng lợi từ việc tích hợp dữ liệu này.
Once a systematic way of researching and applying the data to make positive changes that improve overall business development is established, we examine the other company systems that can benefit from the integration of this data.
công khủng bố.[ 6] Các hoạt động trên được thực hiện một cách có hệ thống theo chiến lược của lực lượng này.
used terrorist tactics.[ 1][ 2][ 3][ 4][ 5] These actions were frequently carried out systematically as a part of the strategy of the Contras.
Bộ sách này trình bầy một cách có hệ thống.
This book reveals something systematically rotten.
Rồi thành phố bị phá hủy một cách có hệ thống.
The town was then systematically destroyed.
Đọc Thánh Kinh mỗi ngày, một cách có hệ thống.
Twenty-two percent read a little bit each day, in a systematic approach.
Tôi biết những tù binh ở đây bị cướp bóc một cách có hệ thống.
I know the prisoners here are being robbed systematically.
Tuy nhiên, những vấn đề này chưa được nghiên cứu một cách có hệ thống.
These problems have not been systematically studied, however.
Để tránh thiệt hại thêm cho hàng da, hãy kiểm tra một cách có hệ thống.
To avoid further damage to leather goods, systematically inspect it.
Thực tế là ông ta đã lừa dối các thanh sát viên một cách có hệ thống.
As a matter of fact, he systematically deceived the weapons inspectors.
George HW Bush tấn công một cách có hệ thống cơ sở hạ tầng dân sự ở Iraq.
George HW Bush systematically attacked the civilian infrastructure in Iraq.
Theo đúng trình tự và được sắp xếp một cách có hệ thống.
True to itself and designed with a one way system.
Cách tiếp cận này nghĩa là công ty đã so sánh một cách có hệ thống tất cả các chế độ nhập và đánh giá giá trị trước khi bất kỳ lựa chọn nào.
This approach means that the company systematically compared all of the entry modes and evaluated the value before any choice is made.
Người quản tượng sẽ lạm dụng một cách có hệ thống con voi để nó hiểu
The mahout would systematically abuse the elephant so that it would understand that he is the new master
Nó mô tả một cách có hệ thống quá trình ra quyết định lâm sàng đối với nhiều trường hợp CTEPH, từ các ví dụ phổ biến đến hiếm thấy của bệnh này.
It systematically describes the clinical decision-making process for a variety of CTEPH cases, from common to rarely seen examples of this disease.
Penetrattion đến độ dài làm việc chính xác không được tìm kiếm một cách có hệ thống, ngoại trừ nếu kênh gốc dễ dàng nhận được các tệp 0,06 EX.
Penetrattion to the exact working length is not systematically sought, except if the root canal easily receives the .06 EX Files.
Tổ chức Ân xá Quốc tế nói những người Rohingya đang ở trong làng và trại của họ đang bị bỏ đói một cách có hệ thống, buộc họ phải bỏ chạy khỏi đất nước.
Amnesty International says those Rohingya who remain in their villages and camps are being systematically starved, to force them to flee the country.
giải pháp tốt nhất tiếp theo là loại bỏ các phần cứng không cần thiết một cách có hệ thống.
recently installed any new hardware into the computer, the next best solution is to systematically remove non-essential hardware.
Đấu giá Hà Lan là mặt trái của đấu giá tiếng Anh, theo đó giá bắt đầu cao và được hạ thấp một cách có hệ thống cho đến khi người mua chấp nhận giá.
Dutch auctions are the reverse of English auctions whereby the price begins high and is systematically lowered until a buyer accepts the price.
Năm 1814, Fraunhofer đã tái khám phá một cách độc lập các vạch và bắt đầu nghiên cứu một cách có hệ thống và đo các bước sóng nơi các đặc điểm này được quan sát.
In 1814, Fraunhofer independently rediscovered the lines and began to systematically study and measure the wavelengths where these features are observed.
Kĩ thuật thư giãn, nếu được sử dụng một cách có hệ thống, sẽ giúp bạn đánh bại stress.
Relaxation techniques, if employed systematically, can help you combat stress.
Results: 10559, Time: 0.0192

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English