Examples of using Một giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng một giờ tao phải đi làm.
Một giờ sáng, Kostyliov vuốt thẳng cổ áo, chào tạm biệt ra về.
Một giờ sau, những người biểu tình rời khỏi tòa nhà.
Trong suốt hơn một giờ, cha tôi vẫn giữ một thái độ im lặng, suy nghĩ.
Một giờ nghe hay đọc sách hiệu quả hơn rất nhiều giờ học.
Trong một giờ hoạt động chung, tất cả.
Tôi mất gần một giờ để quyết định nên mặc gì.
Khoảng hơn một giờ sau thì mọi việc bắt đầu vượt ra ngoài tầm kiểm soát.
Một giờ quí vị sẽ ăn trưa.
Một giờ sau, bạn sẽ có thức ăn tuyệt vời.
Một giờ sau, chúng tôi gặp nhau ở trong văn phòng của anh.
Phải mất một giờ để sản xuất khoảng 30 gram bột matcha.
Một giờ trôi qua, tất cả im lặng.
Nó chỉ mất một giờ từ Malmö.
Một giờ trước.
Khoảng một giờ đi ngựa.
Dạ một giờ.
Một giờ nữa ta sẽ rời đi.
Trong vòng một giờ qua.
Mất một giờ.