Examples of using Một ly in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy uống mỗi giờ một ly nước, hay đại loại như vậy.
Cô ấy cũng thích một ly rượu vang đỏ trong một dịp nào đó!
Thưởng thức một ly trà….
Cho tôi một ly decaf.
Một ly sữa.
Một ly vang đỏ, như đã yêu cầu ạ.
Anh muốn làm một ly với anh ấy không?
Anh cần một ly và thuốc giảm đau.
Tôi chỉ làm một ly vào bữa ăn tối để xoa dịu.
Cho tôi một ly sâm panh đá đó đi.
Chỉ một ly thôi.
Cho tôi xin một ly nước được không?
Cho tôi xin một ly nước được không?
Một ly vang nhé?- Không!
Thật… Một ly cà phê đúng không?
Một ly Jim Beam à?
Gì cơ? Làm một ly với bạn bè ở câu lạc bộ cờ vua ấy.
Một ly vang nhé?- Không!
Mời tôi một ly cà phê đi?
Một ly cà phê: 2.73 USD.