Examples of using Một mặt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một mặt, nó là khoa học,
Một mặt chúng ta học b iết về tình yêu,
Đó là lợi thế một mặt, và là sự nguy hiểm ở mặt khác.
Kệ siêu thị một mặt thường được đặt trên tường hoặc khác.
Một mặt, nó đem đến cho chúng ta.
Loại đối mặt: Một mặt, hai mặt. .
Một mặt là giá.
Một mặt, tôi ghét thấy bất cứ vật gì bị nhốt trong chuồng.
Một mặt, dân chúng chúng tôi cần thực phẩm.
Một mặt, menu back- up không được cài đặt nhưng được phục hồi!!
Thưa bà, tôi luôn trang trí một mặt trước và rồi tới mặt kia.
Trên một mặt của máy tính bảng có một dòng chữ" AFALA".
Điều đó có đúng với sự thật phần nào nhưng chỉ một mặt.
Thí dụ, Mặt trăng luôn luôn hướng một mặt về phía chúng ta.
Tuy nhiên, đồng tiền này còn một mặt nữa.
Đây chỉ là một mặt thôi.
Và tôi là con sẽ không chỉ là một mặt trong đám đông.
Chúng ta không nên chỉ nghe một mặt của câu chuyện”.
Chúng ta luôn nhìn thấy một mặt của Mặt Trăng.
Nhưng khoan, đó chỉ là một mặt của vấn đề.