MỘT NƯỚC in English translation

one country
một quốc gia
một nước
một đất nước
1 quốc gia
một xứ
1 nước
một nơi
one state
một bang
một trạng thái
một quốc gia
một nhà nước
một nước
một state
một tình trạng
1 quốc gia
1 bang
nước 1
one nation
một quốc gia
một dân tộc
một nước
một đất nước
1 quốc gia
one water
một nước

Examples of using Một nước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một vị vua, Một quốc gia, một nước Thrace.
One King, one Thrace. One land.
Một nước- đương nhiên,
One state, and, of course, first
không có một nước nào- dù mạnh tới đâu- có thể đương đầu một mình.
we must recognize that no one nation- no matter how powerful- can meet global challenges alone.
phải là công dân của một nước.
would be the citizens of one state.
Ta sẽ làm cho họ thành một nước trong đất ấy trên các núi của Y- sơ- ra- ên,
I will make them one nation in the land, on the mountains of Israel, and one king will
phải là công dân của một nước.
would be the citizens of one state.
Một nước có thể đóng cửa biên giới,
One nation can shut its doors, but maybe that stores
cho đến nay chỉ có một nước là Philippines thực hiện nỗ lực giải thích.
only one state, the Philippines, has so far made an attempt at interpretation.
Bọn khủng bố khi tấn công Hoa Kỳ ngày 911 đã chi nhắm vào một nước, nhưng chúng đã làm tổn thương toàn thể thế giới.
Gt;>> The terrorists who attacked the United States on Sept. 11 aimed at one nation but wounded an entire world.
Không thể chấp nhận một trật tự thế giới mà mọi quyết định đều do một nước đưa ra,
We can't accept the world order where all decisions are made by one nation, even by such a serious
Chúng ta phải nhận ra rằng khổ đau của một người hay một nước là khổ đau của cả nhân loại.".
We must recognise that the suffering of one person or one nation is the suffering of humanity.
Mệnh lệnh thứ hai có tên" Tạm hoãn các hiệp ước đa phương mới", kêu gọi xem xét tất cả các hiện định hiện thời và sắp ký với hơn một nước.
The second order"Moratorium on New Multilateral Treaties" calls for the review of all pending treaties with more than one nation.
không thể đem so sánh với một nước nào đó ở châu Âu;
is to be compared with Europe as a whole rather than with any one nation of Europe;
Đến thế kỷ XX thì họ phải được độc lập, nhưng không phải một nước Ả Rập thống nhất mà là hơn 20 nước..
In the 20th century they were to become independent- yet not one nation but more than 20.
Đến thế kỷ XX thì họ phải được độc lập, nhưng không phải một nước Ả Rập thống nhất mà là hơn 20 nước..
In the 20th century they were to become independent-yet not one nation but more than 20.
Một xí nghiệp sẽ được coi là có cơ sở thường trú tại một Nước ký kết và có tiến hành kinh doanh thông qua một cơ sở thường trú nếu.
An enterprise shall be deemed to have a permanent establishment in one of the States and to carry on business through that permanent establishment if-.
Vì là một nước, quân đội Nga có tính thống nhất
As a single country, Russia's military forces are more integrated,
Không một nước đang phát triển nào vướng vào nợ nần do hợp tác với Trung Quốc.
There is not a single country getting into debt crisis due to its cooperation with China.
Một nước nhỏ như CHDCND Triều Tiên không thể là mối đe dọa với Mỹ hay thế giới.
A country as small as the DPRK cannot actually be a threat to the U.S. or to the world.
Các hãng xe của Nhật nhập khẩu nhiều linh kiện từ Thái Lan, một nước không phải thành viên TPP, và các quy định ngặt nghèo sẽ làm đảo lộn chuỗi cung cấp này.
Japanese automakers source many car parts from Thailand, another Asean member but not a TPP participant, and strict rules would upset existing supply chains.
Results: 397, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English