Examples of using Một cốc nước in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ cần một cốc nước.
Một cốc nước?
Uống một cốc nước trước[…].
Luôn bắt đầu bữa ăn bằng một cốc nước.
Ohara- san đưa cho tôi một cốc nước.
Ngâm 10- 15 lá xoài trong một cốc nước qua đêm.
Thương của ông ta đến ngay với một cốc nước.
Luôn bắt đầu bữa ăn bằng một cốc nước.
Lancelot đổ đầy một cốc nước.
Thay vì hỏi một bữa ăn, cậu bé đã hỏi xin một cốc nước.
Lấy cho tôi một cốc nước.
Nhưng lần này, tớ sẽ lấy một cốc nước dâu tây.
Viên sủi bọt hòa tan trong một cốc nước.
Hòa tan một viên vào một cốc nước.
Một cốc nước một lát bánh mì
Đun sôi một cốc nước và ngâm túi trà trong đó trong 5- 8 phút.
Một cốc nước một lát bánh mì
Vì vậy, nếu thường dùng một cốc nước cho mỗi cốc gạo, bây giờ bạn