Examples of using Một cốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một cốc trà: 75mg.
Em còn để cho bố một cốc cà phê sáng này.
Buổi sáng một cốc trà.
Cần một cốc nước?
Một cốc cải xoăn chứa 7 lần RDA cho vitamin K.
Danny muốn một cốc nước.
Đầu tiên, phải dùng một cốc nước vào ban đêm.
Chỉ có một cốc → Only one cup.
Tôi cần lấy một cốc cà phê khác, anh không phiền chứ?
Vậy nên hãy pha một cốc cà phê ngay bây giờ!
Chỉ cần một cốc nước.
Một cốc muối. Ít nước.
Một cốc trà.
Một cốc Earl Grey nhé.
Cho cháu một cốc sữa khác, chú nhé?
Một cốc sữa nhé? Được thôi.
Một cốc Rosy Lee tuyệt hảo.
Một cốc nước?
Một cốc cà phê khác- Henry Rollins.
Một cốc sữa( 244 gram) chứa( 6).