CHIẾC CỐC in English translation

cup
cốc
cúp
chén
tách
ly
goblet
chiếc cốc
ly
cái cốc
glass
kính
thủy tinh
ly
cốc
kiếng
thuỷ tinh
mug
cốc
ly
cái ca
cướp
vại
cái li
chiếc ca
chalice
chén thánh
chén
chiếc cốc
chiếc ly
ly rượu lễ
cái cốc rượu thánh
cups
cốc
cúp
chén
tách
ly
glasses
kính
thủy tinh
ly
cốc
kiếng
thuỷ tinh
mugs
cốc
ly
cái ca
cướp
vại
cái li
chiếc ca
hand-rolled

Examples of using Chiếc cốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chiếc cốc đầy và không trống rỗng.
My cup is neither full nor empty.
Ông ấy muốn uống từ chiếc cốc và trao cho con trai tôi một công việc.
He would drink from the glass and give my son a job.”.
Chiếc cốc với một lỗ để giữ túi trà.
A cup with a hole to hold a tea bag.
Cuộc tìm kiếm chiếc cốc của Chúa Jesus.
The search for the Cup of Christ is the..
Chiếc Cốc Lửa là một đồ vật phép thuật có sức mạnh khác thường.
The Globet of Fire is absolutely powerful magical object.
Sáu Chiếc Cốc.
Six of Cups.
Chiếc Cốc Lửa là một đồ vật phép thuật có sức mạnh khác thường.
The Gоblet оf Fire is an exceрtiоnallу роwerful magical оbject.
Con đã bỏ tên mình vào chiếc Cốc Lửa đúng ko?- Tôi phản đối!
L protest! Did you put your name in the Goblet of Fire?
Chiếc cốc trông như thế này.
That's what 410,000 cups looks like.
Amatis cầm chiếc cốc cô mang tới;
Amatis reached for the mug she'd brought;
Tôi trả tự do cho mái tóc trước khi đưa anh chiếc cốc.
I freed my hair before handing him his cup.
Đổ phần sữa không nấu còn lại vào một chiếc cốc.
Spilled milk does not gather into a glass.
Bạn có thể cho nước vào một chiếc cốc.
Let's say you place water in a cup.
Hắn đã có chiếc Cốc.
He had a glass.
Nhưng“ tôi không lấy bất kỳ một chiếc cốc nào từ ông Brett Kavanaugh.
And I would not take one of those glasses from Brett Kavanaugh.”.
Anh xoắn hai bàn tay quanh chiếc cốc.
I wrapped both hands around my cup.
Tới ngọn đền nơi chiếc cốc…".
To the temple where the cup that.
Read more about Bài học về chiếc cốc đầy một nửa.
Read more about A Cup Half Full.
Do vậy bạn sẽ không cần phải tạo mô hình chiếc cốc.
And that's why you don't need to model the glass.
Nó sẽ chỉ nấp sau góc phía sau chiếc cốc.
They mostly just kind of hide in that back corner, behind a cup.
Results: 855, Time: 0.0415

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English