Examples of using Chiếc xe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh quay trở lại chiếc xe và lại đá nó nhiều lần.
Chiếc xe tôi đã mua với số tiền tôi đã tiết kiệm.
Em và chiếc xe mới về.
Chiếc xe đâu?
Chiếc xe dừng ở sân trước sau khi băng qua tường trong vừa nãy.
Những chiếc xe máy của những loại xe đạp này có một động cơ.
Chiếc xe thứ bảy của ông được trưng bày Bảo tàng Chiến tranh Đế chế.
Còn chiếc xe đâu?
Quên chiếc xe đi. Xe đâu?
Chiếc xe anh ký thuê? Xe mới.
Chiếc xe đâu rồi? Ừ.
Còn chiếc xe đâu?
Cậu còn mỗi chiếc xe mà họ cũng lấy đi?
Dừng lại. Chiếc xe đâu?
Đưa chiếc xe đó qua lan can bảo vệ lên trên kia.
Tôi biết là vậy, vì chiếc xe kia sắp đụng phải anh!
Chiếc xe đâu?
Dừng lại. Chiếc xe đâu?
Này, là chiếc xe đó, đúng chứ?
Nhưng chiếc xe, bố ơi!