CỐC GIẤY in English translation

paper cup
cốc giấy
ly giấy
cup giấy
giấy cúp
paper cups
cốc giấy
ly giấy
cup giấy
giấy cúp

Examples of using Cốc giấy in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
PE tráng trên cốc giấy làm cho vật liệu là đủ dày để có hiệu quả ngăn ngừa rò rỉ.
The PE coated on the paper cup making material is thick enough for effectively preventing leakage.
Loosely băng một cốc giấy( hoặc lá chắn mắt
Loosely tape a paper cup(or eye shield if you have one)
Như với điện thoại cốc giấy, thứ gì đó rung động trên cánh chính của chiếc máy bay giấy để tạo ra giọng nói.
Like with a paper cup telephone, something vibrated on the paper airplane's main wing to produce the voice.
Cốc giấy vẫn là mặt hàng chủ lực cho các ly dùng một lần cho đến những năm 1970, khi Solo Cup giới thiệu chiếc cốc màu đỏ chữ ký.
The paper cup he invented was the standard for disposable cups until the 1970s when Solo Cups emerged with their signature red colour.
Trong thế kỷ này, cốc giấy đã được phát triển 1 cách đơn giản từ giải pháp sức khoẻ sang vật tiện dụng hàng ngày.
In the century since, the paper cup has evolved from a simple health solution to an everyday convenience object.
Loosely băng một cốc giấy( hoặc lá chắn mắt
Loosely tape a paper cup(or eye guard if you have one)
Công ty cũng là nhà sản xuất nắp đậy nhựa và cốc giấy cung cấp cho các công ty khổng lồ về thực phẩm tại Mỹ như McDonald' s, Wendy' s, Subway.
The company is also the major producer of paper cups, supplying to fast-food giants like Wendy's, Subway, and McDonald's.
Một cốc giấy có thể phân hủy sinh học nhanh hơn cốc xốp hoặc cốc nhựa.
A paper cup may biodegrade faster than a Styrofoam cup or a plastic cup..
Là một người bán cốc giấy thì chẳng tính là một thất bại,
While being a paper cup salesman is not the same as failure,
Giấy và PE của cốc giấy nóng dùng một lần là thức ăn nóng.
The paper and PE of the single wall disposable hot drink paper cups are foodgrade.
Cốc giấy được làm bằng chất liệu giấy bằng ngà voi chất lượng cao 100% và được làm bằng lớp lót PE.
The paper cup is made of 100% high quality ivory board paper material and made with PE film lining.
Cốc giấy được làm bằng chất liệu giấy từ ngà voi chất lượng 100%
The paper cup is made of 100% food grade ivory board paper material
The cốc giấy được làm bằng 220g- 330g giấy cấp thực phẩm
The Paper Cup is made of 220g-330g food grade paper
Cốc giấy được làm bằng giấy chất lượng cao với lớp lót phim PE mà nó chắc chắn là không thấm nước liều.
The Paper Cup made of premium quality paper with PE film lining that it is sure dose waterproof.
PE tráng trên các quạt cốc giấy là đủ dày để có hiệu quả ngăn ngừa rò rỉ.
The PE coated on the paper cup fans is thick enough for effectively preventing leakage.
cô ấy chỉ đẩy một cái cốc giấy về phía cửa,
of the charges and insisted that it was a paper cup she directed toward the door,
Nhưng chi tiết mang tính New Orleans nhất lại là cái cốc giấy tôi đang cầm.
But the most New Orleans detail of all was the paper cup I was holding.
cung cấp cho chúng tôi thông tin về cốc giấy càng chi tiết càng tốt.
prompt quotation, you would better give us information about the paper cups as more detailed as possible.
Thứ hai, vệ sinh cá nhân và vệ sinh cá nhân cũng đóng một vai trò rất quan trọng trong việc quảng cáo cốc giấy.
Secondly, sanitation and workers personal hygiene also play a very important role in the paper cups prodution.
cung cấp cho chúng tôi thông tin về cốc giấy càng chi tiết càng tốt.
prompt quotation, you'd better give us information about the paper cups as more detailed as possible.
Results: 282, Time: 0.0299

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English