Examples of using Tờ giấy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy tờ giấy là thật? 190 năm.
Đâu? Tờ giấy đâu?- Vâng.
Ông ta đưa tôi tờ giấy có ghi số trên đó?
Đâu? Tờ giấy đâu?- Vâng?
Mặt hắn trắng bệch như tờ giấy và rung lẩy bẩy.
Ông ta đưa tôi tờ giấy có ghi số trên đó.
Bây giờ, mọi tờ giấy nên phủ bằng màu sắc.
Vậy tờ giấy là thật? 190 năm?
Đâu? Tờ giấy đâu?- Vâng?
Đâu? Tờ giấy đâu?- Vâng?
Đâu? Tờ giấy đâu?- Vâng.
Sử dụng hai mặt cho tờ giấy có độ mờ cao.
Cuộn giấy hoặc tờ giấy đặt trên pallet gỗ ổn định.
Một ngày nọ, Thomas Edison trở về nhà và đưa tờ giấy cho mẹ.
Được rồi, tưởng tượng, hai hiện thực như hai tờ giấy gắn với nhau.
Ba giống như một tờ giấy.
Lòng tin giống như một tờ giấy.
Cả hai chúng tôi cúi sát xuống tờ giấy.
Khi ông ta quay lại, ông ta trắng bệch như một tờ giấy.
Ông đỡ lãng phí một tờ giấy!