MỘT NỬA CỦA MÌNH in English translation

half of them
một nửa trong số họ
một nửa của họ
họ nửa
một nửa người
một nửa bọn họ

Examples of using Một nửa của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
bạn sẽ có một nửa của mình.
you will get half of both of them.
Bạn vẫn chưa tìm được một nửa của mình?
You have not found your half yet?
Anh cũng thật vui bên một nửa của mình nhé.
Have fun on your half too.
Bạn vẫn chưa tìm thấy một nửa của mình?
You have not found your half yet?
Tôi đánh mất đi một nửa của mình.
I have lost half of myself.
Thể hiện tình yêu với một nửa của mình.
Making love to about half of them.
Tôi đánh mất đi một nửa của mình.
I have lost half of me.
Anh nhìn thấy toàn bộ bức tranh từ bên trong một nửa của mình.
He sees the whole picture from inside his own half.
Mong sớm tìm được một nửa của mình.
Hope to find my half soon.
Bạn có đang đi tìm một nửa của mình?
Are you still looking for your half?
Bạn đã có“ người thương” hay vẫn còn đang tìm kiếm một nửa của mình?
Do you have a soulmate or still searching for your second half?
Trong bạn, tôi tìm thấy một nửa của mình.
In my friends, I find my second half.
Đội chỉ được phép 4 đi tối đa trong một nửa của mình.
Team is only allowed 4 passes maximum in their own half.
Mất cô ấy, tôi cảm giác như một nửa của mình đã mất theo”.
When I lost her, I felt half of me had gone.”.
Tôi mong sẽ sớm tìm được một nửa của mình.
Hope to find my half soon.
Tôi cũng sẽ rất buồn nếu mất đi một nửa của mình.
I think it would be a dreadful thing to be missing half of myself.
Tôi nuốt một nửa của mình và cũng nuốt một nửa sô- cô- la đau đớn mà chúng tôi cũng đã ra lệnh.
I devoured my half and also devoured half of a pain au chocolat that we also ordered.
Cầu Tình Yêu Được đến cầu Tình Yêu với một nửa của mình sẽ là một cảm giác vô cùng hạnh phúc.
When you go to Love Bridge with your half will be a very happy feeling.
Tất cả người chơi phải thả vào một nửa của mình trên mất bóng( tức là của họ là không có cầu thủ bức xúc ngay lập tức).
All players must drop into their own half on loosing the ball(i.e. their is no immediate pressing player).
Hãy nói rõ rằng bạn đã nguội lạnh với một nửa của mình, vì vậy không có gì phải dằn vặt nhau.
Make it clear that you have cooled to your half, so there is no point in tormenting each other.
Results: 80, Time: 0.0218

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English