Examples of using Một người nữa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ta cần một người nữa.
Có chỗ cho anh và một người nữa.
Tôi và một người nữa!
Còn có một người nữa ở trong hoàn cảnh tương tự như anh.
Chúng tôi thấy có một người nữa ở đây.
Một người nữa!
Còn một người nữa.
Chúng ta cần một người nữa.
Chúng ta còn chờ một người nữa.
Sau đó, xác của một người nữa được phát hiện.
Một người nữa tới nói con là đồ khốn. Tuyệt!
Lại một người nữa ra đi.
Một người nữa!
Nhưng luôn luôn có đủ chỗ cho một người nữa.
Bốn người Mỹ gốc Cuba và một người nữa, James W.
Có một người nữa.
Còn một người nữa cô phải đi chiêu dụ.
luôn có chỗ cho một người nữa.
Bốn người Mỹ gốc Cuba và một người nữa, James W.
Và một người nữa.