Examples of using Một phút in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để nhận thức được giá trị của một phút.
Đi đại tiện trong khoảng một phút ngồi trên nhà vệ sinh.
Một phút sau cánh cửa mở.
Chỉ mất một phút đăng ký và bắt đầu sử dụng.
Hãy cho tao một phút và tao sẽ thay đổi tâm trí mày.
Một phút để khuyến khích.
Cho chúng tôi một phút, Gary.
Một phút bên nhau chẳng đủ sao?
Ví dụ, tăng thêm một phút nếu bạn đi bộ 10 phút. .
Chờ anh một phút, em yêu.
Một phút là tất cả những gì bạn cần.
Một phút cho bạn hiền.
Thủ tục chỉ mất khoảng một phút để đo cả hai mắt.
Một phút trước thảm họa.
Một phút nghỉ chân của gia đình có con nhỏ.
Một phút sau, một e- mail khác tới.
Một phút, tìm ra mình.
Con chỉ muộn có một phút mà ông ý đã đuổi con khỏi đội rồi.
Một phút tưởng nhớ đến tất cả các vị anh hùng.
Một phút tưởng như một giờ.