Examples of using Một phần nhờ vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những cải tiến này một phần nhờ vào công nghệ auto start/ stop tiêu chuẩn
Điều này một phần nhờ vào công nghệ nhận dạng khuôn mặt tiên tiến có khả năng xử lý lượng lớn các mục tiêu giám sát cùng một lúc.
Sự lạc quan một phần nhờ vào tất cả các nguồn lực đã chảy vào nghiên cứu IO trong hai năm qua.
Và cuối cùng. một phần nhờ vào công nghệ thế giới chúng ta thay đổi liên tục ngay khoảnh khắc này.
( Disney, một phần nhờ vào Star Wars
Thành tích ấn tượng này một phần nhờ vào vị thế của Việt Nam là một trong những nền kinh tế mở nhất trong khối ASEAN.
Một phần nhờ vào sự chăm chỉ đó,
Trung tâm Công nghệ- Đào tạo Schaeffler cũng được chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008, một phần nhờ vào yêu cầu cao về chất lượng của chúng tôi.
Số lượng Roll cho việc Baker cũng tăng đều đặn, một phần nhờ vào sự tăng trưởng của dịch vụ Delegate.
có lẽ một phần nhờ vào việc cung cấp DAW miễn phí, Studio One Prime.
Nhưng có một triển vọng rực rỡ hơn vào năm 2019, một phần nhờ vào Thỏa thuận mới xanh.
Năm 2016, Viện Kiến trúc sư Mỹ trao cho trường giải thưởng về thiết kế cơ sở giáo dục, một phần nhờ vào lối đi độc đáo.
Amazon còn nhận được khoản hoàn thuế liên bang là 129 triệu USD trong năm nay, một phần nhờ vào các khoản tín dụng thuế và các….
Doctor Doom là nhân vật phản diện tại một số thời điểm có thể coi là mạnh nhất Marvel, một phần nhờ vào chiếc ghế quốc vương của quốc gia Latveria.
Năm bắt đầu với giá dầu tăng và hy vọng tiếp tục mở rộng ở Canada, một phần nhờ vào các kích thích của Mỹ.
Trong năm 2016, các nhà lập pháp bắt đầu nghiên cứu tác động tiềm năng của cá cược internet, một phần nhờ vào thị trường thể thao ảo ngày càng tăng.
Kết quả tốt của Bồ Đào Nha trong mục Chăm sóc Sức khoẻ- thứ 9 trên toàn thế giới- một phần nhờ vào lợi ích của tự nhiên.
Ông viết“ Tôi cảm thấy như cả khu vực đang bước vào một cuộc suy thoái dân chủ nghiêm trọng một phần nhờ vào sự im lặng rõ ràng từ các đồng minh phương Tây”.
Kaiten sushi, còn được gọi là sushi băng chuyền, đã trở thành một ngành công nghiệp trị giá 6 tỉ USD tại Nhật Bản, một phần nhờ vào sáng chế của Suzuki.