Examples of using Một thùng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và ta thích chiều chuộng nó với một thùng cà rốt.
Vậy để lại cho chúng một thùng.
Một thùng rượu mơ
Và nếu một thùng không đủ… cậu sẽ có 7.
Vậy để lại cho chúng một thùng.
Mất rất nhiều dâu để chất đầy một thùng.
Tôi muốn mở một thùng và kiểm tra hạn sử dụng.
Cậu sẽ có 7. Và nếu một thùng không đủ.
Mất rất nhiều dâu để chất đầy một thùng.
Có hai con chuột bị rơi vào một thùng sữa.
Mỗi bàn để một thùng sâmpanh.
Cô còn không đem được một thùng cho chúng tôi.
Phân được lấy theo tỷ lệ một thùng mùn trên một mét vuông.
Nó vẫn phải được ủ trong một thùng không vượt quá 600 lít.
Một thùng rác bị cạn kiệt;
Con chó St Bernard với một thùng rượu mang quanh cổ nó.
Một thùng táo, 1 thùng nho.
Giữ một thùng cho các anh nhé.
Mười thùng hạt giống chỉ thu được một thùng thóc.”.
Không nên để các đồ ở các phòng khác nhau đóng chung một thùng.