MỘT TRONG NHỮNG NGUYÊN NHÂN CHÍNH in English translation

one of the main reasons
một trong những lý do chính
một trong những nguyên nhân chính
one of the primary causes
one of the principal causes
one of the major reasons
một trong những lý do chính
one of the prime causes
one of the key causes
one of the leading causes
one of the primary reasons

Examples of using Một trong những nguyên nhân chính in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo tôi một trong những nguyên nhân chính là họ không dám khác biệt.
I believe one of the main reasons is that they do not dare to be different.
Một trong những nguyên nhân chính cho sự suy giảm này là sự phát triển của công nghệ.
One of the primary causes for this decline is the development of technology.
Theo nghiên cứu, thiếu tình dục là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến ly hôn giữa các cặp vợ chồng.
According to the study, a lack of sex is one of the major causes of a divorce among couples.
Phá rừng là một nhân tố đóng góp cho sự nóng lên của trái đất, và được coi là một trong những nguyên nhân chính làm gia tăng hiệu ứng nhà kính.
Deforestation contributes to global warming, and is also known as one of the major reasons of the enhanced greenhouse effect.
Rượu đã từng được mô tả như một trong những nguyên nhân chính của sự suy thoái về đạo đức và sức khoẻ của con người.
Alcohol has been described as one of the prime causes of man's physical and moral degradation.
Tất nhiên, một trong những nguyên nhân chính cũng phải kể đến là cảm biến trên F200EXR to hơn.
Of course, one of the main reasons is that the sensor on the F200EXR is bigger.
Cuộc chiến giá cả là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến sự sụp đổ của thị trường chứng khoán toàn cầu hiện đang diễn ra.
The price war is one of the major causes and effects of the currently ongoing global stock-market crash.
Một trong những nguyên nhân chính của viêm dạ dày cấp tính là một loài vi khuẩn đặt tên Helicobacter pylori lây nhiễm niêm mạc dạ dày.
One of the primary causes of acute gastritis is a bacteria species named Helicobacter pylori that infects the stomach mucosa.
Nó được khoa học chứng minh rằng sụt giảm mức độ hormone tăng trưởng nhân lực là một trong những nguyên nhân chính của vấn đề thường liên quan đến lão hóa!
It has been scientifically proven that plummeting human growth hormone levels are one of the key causes of problems commonly associated with ageing!
Và quá nhiều carbon dioxide trong khí quyển là một trong những nguyên nhân chính của sự nóng lên toàn cầu.
Too much carbon dioxide in the atmosphere is one of the leading causes of global warming.
Những chiếc xe tải chở dầu được cho là một trong những nguyên nhân chính gây tắc nghẽn tại các điểm kiểm tra tại biên giới vốn đã hẹp giữa Nepal và Ấn Độ./.
The trucks are believed to be one of the main reasons for clogging up the already narrow border check points between Nepal and India.
Một trong những nguyên nhân chính không thể đảo ngược mù là bệnh tăng nhãn áp, có các triệu chứng trễ do thiệt hại dây thần kinh quang.
One of the prime causes of irreversible blindness is glaucoma which has late symptoms due to optic nerve damage.
Một trong những nguyên nhân chính để tìm ra một điều trị đầy hơi là do căng thẳng liên kết với không được có thể chứa đầy hơi của bạn.
One of the primary causes to seek out a flatulence treatment is because of the stress associated with not being able to contain your own flatulence.
Nó được khoa học chứng minh rằng sụt giảm mức độ hormone tăng trưởng nhân lực là một trong những nguyên nhân chính của vấn đề thường liên quan đến lão hóa!
It's been scientifically proven that plummeting Human Growth Hormone levels are one of the key causes of problems commonly associated with aging!
Điều này dần dần làm suy yếu hệ thống miễn dịch, đó là một trong những nguyên nhân chính của sự mệt mỏi.
This gradually weakens the immune system, which is one of the major causes of fatigue.
Nội dung thông tin của DNA là một trong những nguyên nhân chính mà nhà vô thần Antony Flew lúc trước thay đổi suy nghĩ của mình về Đức Chúa Trời.
The informational content of DNA was one of the primary reasons former atheist Antony Flew changed his mind about God.
Những chiếc xe tải chở dầu được cho là một trong những nguyên nhân chính gây tắc nghẽn tại các điểm kiểm tra tại biên giới vốn đã hẹp giữa Nepal và Ấn Độ./.
The trucks are believed to be one of the main reasons for clogging up the already narrow border checkpoints between Nepal and India.
Thực tế thì viêm gan C là một trong những nguyên nhân chính của ung thư gan,
Truth: Hepatitis C is one of the leading causes of liver cancer,
Các đặc tính kháng khuẩn của nó giúp chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn, một trong những nguyên nhân chính của mắt đỏ.
Its antimicrobial properties help fight bacterial infections, one of the key causes of pink eye.
tại sao chúng ta bám vào chúng, một trong những nguyên nhân chính của hận thù sẽ tan biến.
the way of our beliefs and why we cling to them, one of the major causes of antagonism would disappear.
Results: 169, Time: 0.0354

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English