Examples of using Mở mắt ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mở mắt ra nào con trai.
Mở mắt ra là đánh nhau.
Martin mở mắt ra.
Laura mở mắt ra và nhìn thấy ánh nắng chói chang.
Tôi mở mắt ra- và cơn ác mộng thành hiện thực.
Cô ấy mở mắt ra và nghĩ.
Mở mắt ra tôi thấy Louis ngồi ngay trước mặt nhìn tôi.
Chỉ là không muốn mở mắt ra mà đối mặt với nó.
Mở mắt ra con, đừng sợ!
Tôi không muốn mở mắt ra sau khi nhạc dừng.
Khi tôi mở mắt ra, tôi không biết mình đang ở đâu.
Trước khi kịp mở mắt ra anh đã nghe thấy tiếng chim.
Và khi tôi mở mắt ra, tôi đã ở trong bệnh viện.
Nàng mở mắt ra để tìm chàng.
Vì sao các bạn không muốn mở mắt ra mà nhìn vào sự thật?
Ẻm mở mắt ra.
Kuroka mở mắt ra trong lúc vẫn còn đang mê ngủ.
Nó không dám mở mắt ra để nhìn.
Hãy mở mắt ra từ từ.
Khi vừa mở mắt ra, tôi đã chứng kiến Hội trưởng….