Examples of using Mở to in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đôi mắt nàng mở to, thẳng tắp theo dõi hắn.
Mắt Mandy mở to và vô hồn.
Kiba mở to tấm bản đồ của một tòa nhà trên đường.
Hắn mở to hai.
Và mắt cô ấy mở to trước vị kích thích của muối, và nói rằng.
Đôi mắt của cô mở to, và bàn tay của cô đang run rẩy.
Thổ Nhĩ Kỳ có Mở to Legrand bánh răng!
Mắt Arthur mở to.
Lại là thế giới, đôi mắt mở to như đứa trẻ.
áo sơ mi của ông bị xé rách và miệng mở to.
Rõ ràng mở to bằng đòn kết thúc kết sill của nó, là 308 GT ngồi
Tớ sẽ ngồi ở phòng khách với đôi mắt mở to như thế này.
hai mắt cậu mở to nhìn Michiru,
Tớ sẽ ngồi ở phòng khách với đôi mắt mở to như thế này.
Nghe vậy, đôi mắt Asuna bỗng mở to, nhưng rồi một nụ cười trở lại khuôn mặt nàng và nàng gật đầu.
Người lái xe trẻ mở to mắt nhìn những người nước ngoài ném mình vào sau xe và quát bảo xe chạy- nhanh!
Tớ sẽ ngồi ở phòng khách với đôi mắt mở to như thế này.
Và mắt ông ấy mở to và ông nói," Tôi đã gặp bạn ở đâu trước đây?".
Mở to đôi mắt và nhìn chằm chằm vào một điểm cụ thể phía trước khuôn mặt của các bạn.
Đôi mắt nâu mở to, nhưng cô dường như không còn nhìn chằm chằm vào tay của Elena nữa.