Examples of using Ma quỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Thể xác dành cho cá, linh hồn dành cho ma quỉ.
Ma quỉ cũng tin như vậy và run sợ.
Ngài bị ma quỉ cám dỗ sau khi Ngài ăn chay bốn mươi đêm ngày.
Tại sao Đức Giê- su cấm ma quỉ nói về Ngài( 1, 34)?
Cả ma quỉ cũng phải vâng lời chúng con.
Ma quỉ cũng biết những điều nầy, nhưng nó không được cứu.
Ma quỉ chỉ sợ danh Chúa Jesus thôi.
Trời mà thôi, ngươi tin phải; ma quỉ cũng tin như vậy và run sợ.
Các người là loại ma quỉ gì vậy?
Nhưng ma quỉ cũng tin,
Ma quỉ chỉ thua quyền lực của Thiên Chúa.
Ma quỉ cũng tin như thế, và chúng run sợ”.
Ngài làm gì để tạo sự chú ý của bọn ma quỉ?
Họ bắt con trai con gái mình Mà cúng tế ma quỉ.
Ðây lại là một lời dối trá khác của ma quỉ.
Trong Gia- cơ 2: 19 chúng ta đọc," Ma quỉ cũng tin và run sợ.".
Ai không yêu thương anh em mình là con cái ma quỉ.
Chắc chắn có khả năng phủ nhận mọi ma quỉ.
Chúng ta có con cái Đức Chúa Trời và con cái ma quỉ.
Họ bắt con trai con gái mình Mà cúng tế ma quỉ.