MA QUỈ in English translation

devil
ma quỷ
quỷ
quỷ dữ
ác quỷ
ma quỉ
satan
ác ma
con quỉ
ma qủy
quỉ dữ
satan
ma quỷ
quỷ
sa tan
ma quỉ
sa
evil
ác
xấu
sự dữ
ma quỷ
quỷ
điều dữ
điều xấu xa
sự xấu xa
demon
quỷ
con quỷ
ma
yêu quái
quỉ
con quỉ
qủy
demons
quỷ
con quỷ
ma
yêu quái
quỉ
con quỉ
qủy
diabolical
độc ác
ma quỷ
hiểm ác
ma quái
ác quỷ
quỷ quái
ma quỉ
tàn ác
quỷ quyệt
devils
ma quỷ
quỷ
quỷ dữ
ác quỷ
ma quỉ
satan
ác ma
con quỉ
ma qủy
quỉ dữ

Examples of using Ma quỉ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Thể xác dành cho cá, linh hồn dành cho ma quỉ.
Bodies go to the fishes, souls to the devils.
Ma quỉ cũng tin như vậy và run sợ.
You do well: the demons also believe, and tremble.".
Ngài bị ma quỉ cám dỗ sau khi Ngài ăn chay bốn mươi đêm ngày.
He was tempted by the devil after fasting for forty days and nights.
Tại sao Đức Giê- su cấm ma quỉ nói về Ngài( 1, 34)?
Why did Jesus not permit the demons to speak?(1:34)?
Cả ma quỉ cũng phải vâng lời chúng con.
Even the demons must obey.
Ma quỉ cũng biết những điều nầy, nhưng nó không được cứu.
Even the demons know that, but they are not saved.
Ma quỉ chỉ sợ danh Chúa Jesus thôi.
Evil spirits are afraid of Jesus' name.
Trời mà thôi, ngươi tin phải; ma quỉ cũng tin như vậy và run sợ.
You do well; the demons also believe, and tremble.
Các người là loại ma quỉ gì vậy?
What kind of hell demons are you?
Nhưng ma quỉ cũng tin,
But the demons also believe,
Ma quỉ chỉ thua quyền lực của Thiên Chúa.
God is reckoning with the Devil's power.
Ma quỉ cũng tin như thế, và chúng run sợ”.
Even the demons believe this, and they tremble with fear.”.
Ngài làm gì để tạo sự chú ý của bọn ma quỉ?
What did I do to get the Devil's attention?
Họ bắt con trai con gái mình Mà cúng tế ma quỉ.
They sacrificed their sons and their daughters unto devils.
Ðây lại là một lời dối trá khác của ma quỉ.
Keeping birthdays is another one of Satan's lies.
Trong Gia- cơ 2: 19 chúng ta đọc," Ma quỉ cũng tin và run sợ.".
In James 2:19 we read that“the demons also believe and tremble.”.
Ai không yêu thương anh em mình là con cái ma quỉ.
Who doesn't love his brethren, that one is the devil's child.
Chắc chắn có khả năng phủ nhận mọi ma quỉ.
You may be surely able to kill all the demons.
Chúng ta có con cái Đức Chúa Trời và con cái ma quỉ.
You have children of God and children of the devil.
Họ bắt con trai con gái mình Mà cúng tế ma quỉ.
They sacrificed their sons and their daughters to demons.
Results: 1022, Time: 0.0386

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English