Examples of using Quỉ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hãy đi, vì lời ấy, quỉ đã ra khỏi con gái ngươi rồi.
Nhân danh Thầy, họ sẽ trừ được quỉ, sẽ nói được những tiếng mới lạ.
Một quân đoàn quỉ ở trong người này.
Tất cả quỉ đều chống lại em.
Giết Quỉ?- Nó không thể?
Vậy thứ quỉ gì lái chúng?
Giết Quỉ?- Nó không thể.
Những con người này cũng chỉ là quỉ.
Mà một người trong các ngươi là quỉ!
Vì các ngươi nói Ta nhờ Beelzebul mà đuổi quỉ;
Cô ta đang cố biến tôi thành một con quỉ.
Mà một người trong các ngươi là quỉ!
Thế giới nơi vị Anh hùng và Quỉ vương tiếp diễn đối chọi nhau.
Vâng. Quyền tác giả Quỉ xanh.
Cậu ta nói phải đi giết quỉ.
Cậu ta nói phải đi giết quỉ.
Quyền tác giả Quỉ xanh.
Không phải chỉ có Chúa Jê- sus đuổi quỉ, mà Ngài còn ban quyền cho các môn đồ mình để làm chính điều đó.
Quỉ bị đuổi ra rồi,
Còn nếu ta dùng quyền của Thượng Đế để đuổi quỉ, thì phải biết rằng Nước Trời đã đến cùng các ngươi.