Examples of using Mahmud in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mahmud Al- Hamza,
Nhà từ điển học người Turk thế kỷ 11, Mahmud al- Kashgari là người đầu tiên cho các ví dụ viết về ngôn ngữ Khalaj, hầu như tương thích với ngôn ngữ Khalaj ngày nay.[ 3].
Almaz và Mahmud Osman, người ảnh hưởng đến công việc sau này của Sayed Darwish,
Almaz và Mahmud Osman, người ảnh hưởng đến công việc sau này của Sayed Darwish,
miền tây Ấn Độ vẫn tiếp tục sau thời Mahmud của Ghazni, họ cướp bóc các vương quốc này.[ 113]
Almaz và Mahmud Osman, người ảnh hưởng đến công việc sau này của Sayed Darwish,
Đầu đời== Sultan Iskandar( gọi là Mahmud Iskandar đến năm 1981)
ông cũng có kế hoạch nói chuyện với Tổng thống( Mahmud) Abbas trong vòng 24 giờ tới”.
Almaz và Mahmud Osman, người ảnh hưởng đến công việc sau này của Sayed Darwish,
lên đến đỉnh điểm của tháng tám 2005 khánh thành của hardliner Mahmud AHMADI- NEJAD là tổng thống.
Taib Mahmud là cá nhân chịu trách nhiệm cho sự hủy diệt của gần như tất cả các khu vực rừng nhiệt đới trong một thế hệ.".
17] Bộ trưởng Bộ Công chính, Mahmud Celaleddin Pașa, giám sát việc
Năm 1972, Mahmud bị buộc tội gây ra cuộc tấn công bằng chùy nhằm vào hai người đã vượt xe của ông
Tuy nhiên, Mahmud không phải là người duy nhất cạnh tranh ngai vị với Barkiyaruq mà còn có những vị hoàng tử khác như Arslan- Argun, Mehmed I hay Tutush I đều tự tuyên bố là vua.[ 5] Không lâu sau đó, Taj al- Mulk bị ám sát bởi ghulam trung thành với Nizam al- Mulk,[ 6] trong khi Turkhan Khatun và con trai Mahmud I cũng bị sát hại vào năm 1094.
Mahmud của GhazniN.
Đang nghĩ về Mahmud.
Mahmud II của Đại Seljuk.
Đối phó với Abdul Taib Mahmud.
Tiền nhiệm Abdul Taib Mahmud.
Bả là chị của Mahmud II.