MALALA in English translation

malala
yousafzai
yousafzai
malala
cô yousufzai
yusafsai

Examples of using Malala in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
khi Malala được sinh ra,
when Malala was born,
chúng tôi hy vọng một tương lai tốt hơn nếu có những người trẻ như Malala Yousafzai”.
we decided to let the world know that our hope for a better future stands in young people like Malala Yousafzai.”.
Quỹ Malala sẽ làm công việc mà cô bé này đã nói với các bạn cô chỉ vài tuần trước khi bị bắn là cô muốn làm- đó là tranh đấu cho quyền lợi của 32 triệu bé gái trên thế giới không được cắp sách tới trường.
The Malala Foundation will do the work the teenager told her friends just weeks before she was shot that she wanted to do- campaign for the 32 million girls around the world who are not in school.
blog viết cho BBC, nơi Malala ghi chép lại hy vọng được đến trường cuộc mình và nỗi sợ hãi về một tương lai tăm tối sẽ ập xuống Swat.
a blog for BBC Urdu, in which Malala chronicled her hope to keep going to school and her fears for the future of Swat.
thành lập quỹ Malala và trợ giúp các tổ chức tranh đấu cho ngành giáo dục tại địa phương, đặc biệt tại Pakistan, Nigeria, Jordan, Syria và Kenya.
Yousafzai moved to England, setting up the Malala Fund and supporting local education advocacy groups with a focus on Pakistan, Nigeria, Jordan, Syria and Kenya.
Ngày nay, Quỹ Malala trở thành một tổ chức nâng cao năng lực cho các bé gái thông qua giáo dục, giúp các em khai phá tiềm năng và trở thành những thủ lĩnh tự tin, mạnh mẽ tại quốc gia của mình.
Today, the Malala Fund has become an organization that, through education, empowers girls to achieve their potential and become confident and strong leaders in their own countries.
Cô là đồng sáng lập viên của Quỹ Malala chuyên giúp trẻ em gái được tiếp tục theo đuổi học vấn ở cấp trung học tại những nước nơi xung đột đang diễn ra như: Syria, Kenya, Nigeria, Jordan và Pakistan.
She is the co-founder of the Malala Fund helping girls receive secondary education in conflict-hit countries, including Syria, Kenya, Nigeria, Jordan and Pakistan.
Trong cuốn sách của mình, Malala đã viết: Tôi chỉ muốn
Malala's dream, I think, is one that many others agree with,
Thông qua Quỹ Malala và với tiếng nói của chính mình,
Through the Malala Fund and with her own voice, Malala Yousafzai remains
Thông qua Quỹ Malala và với tiếng nói của mình,
Through the Malala Fund and with her own voice, Malala Yousafzai remains
Khi Taliban giày xéo thung lũng Swat quê hương Malala năm 2009 và cấm đoán các bé gái đi học,
When Islamist militants overran Malala's native Swat Valley in 2009, banning girls' education, she penned an anonymous blog for the BBC about
Ngày nay, Quỹ Malala đã trở thành một tổ chức,
Today, the Malala Fund has become an organization that,
Vào ngày 9/ 10/ 2012, khi những tay súng Taliban có vũ trang xông lên xe bus và bắn vào đầu Malala, cô nữ sinh nhỏ đã chuyển mình từ một blogger thành một biểu tượng quốc tế.
It was Oct. 9, 2012, when armed Taliban men boarded Malala's bus and shot her in the head, transforming her from a minor Internet celebrity into an international symbol.
thành lập Qũy Malala để hỗ trợ nền giáo dục địa phương của các quốc gia Pakistan,
Yousafzai moved to Britain, setting up the Malala Fund and supporting local education advocacy groups with a focus on Pakistan, Nigeria, Jordan,
Sự kiện The World Sleep Out được tổ chức nhằm quyên góp 50 triệu USD( tương đương 38 triệu bảng Anh) cho các tổ chức từ thiện bao gồm Quỹ Malala, Viện Vô gia cư toàn cầu và nhiều nơi khác.
The World Sleep Out aims to raise $50m(£38m) in donations for charities including the Malala Fund, the Institute of Global Homelessness and more.
Sau khi sống sót sau cuộc tấn công, cô tiếp tục chia sẻ câu chuyện của mình trên khắp thế giới và đưa ra Quỹ Malala vào năm 2013 cùng với cha cô để nâng cao nhận thức.
After surviving the attack she went on to share her story around the world and launched the Malala Fund in 2013 with her father to raise awareness.
thành lập nên Quỹ Malala hỗ trợ cho các nhóm ủng hộ giáo dục tại Pakistan,
Yousafzai moved to Britain, setting up the Malala Fund and supporting education advocacy groups with a focus on Pakistan,
Sau khi sống sót sau cuộc tấn công, cô tiếp tục chia sẻ câu chuyện của mình trên khắp thế giới và đưa ra Quỹ Malala vào năm 2013 cùng với cha cô để nâng cao nhận thức.
Yet she survived and went on to tell her story and set up the Malala Fund with her father in 2013, to raise awareness.
thành lập Quỹ Malala, ủng hộ giáo dục ở các nước Pakistan,
Yousafzai stayed in Britain, setting up the Malala Fund and supporting education advocacy groups with a focus on Pakistan,
lãnh đạo quốc tế, Quỹ Malala kết hợp với các đối tác địa phương để đầu tư vào các giải pháp sáng tạo và ủng hộ toàn cầu cho giáo dục trung học chất lượng cho tất cả các cô gái.
working with international leaders, the Malala Fund joins with local partners to invest in innovative solutions on the ground and advocates globally for quality secondary education for all girls.
Results: 617, Time: 0.0226

Top dictionary queries

Vietnamese - English