Examples of using Manipulation in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Economics of Manipulation and Deception, đồng tác giả với George Akerlof.
variables, manipulation of environment variables,
Tùy thuộc vào ứng dụng và mục đích, một số Manipulation được coi là một hình thức nghệ thuật vì nó liên quan
tôi sẽ chỉ cho bạn cách tạo Photo Manipulation trông như thuyết vị lai bằng cách sử dụng một số công cụ đặc biệt, như Background Eraser Tool
GIMP là viết tắt của" Chương trình GNU Image Manipulation" có nghĩa là" chương trình xử lý hình ảnh dưới dạng GNU( một loại giấy phép cho phép việc sử dụng, sao chép và phân phối lại chương trình miễn phí)" và là một phần mềm để tạo và chỉnh sửa đồ họa, hình ảnh động và hình ảnh kỹ thuật số.
Các ví dụ khác về Photo Manipulation bao gồm chỉnh sửa ảnh bằng mực
tôi sẽ chỉ cho bạn cách tạo Photo Manipulation trông như thuyết vị lai bằng cách sử dụng một số công cụ đặc biệt, như Background Eraser Tool
một khung cấu trúc vận hành mã Java byte( Java byte code manipulation framework)- theo bản quyền nguồn mở BSD( Berkeley Software Distribution),
Năng lượng Manipulation.
Thể loại manipulation.
Thể loại manipulation.
Thể loại manipulation.
Manipulation là gì?
Thể loại manipulation.
Manipulation là gì.
Kiểu thiết kế Manipulation.
Photo Manipulation là gì?
Tính năng Image Manipulation.
Luyện tập Bit Manipulation.
Photo Manipulation là gì?