Examples of using Manny in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với Manny, như thế là cũng đủ.
Không phải Manny.
Và ở đây là Manny và Freddie.
Làm sao sẽ kiêng kị bối Manny?".
Vội vàng của mình để giúp đỡ, Sid phá hủy Manny trang trí yêu thích.
Láu táu muốn giúp đỡ, Sid phá tan tành những đồ trang trí mà Manny Yêu thích.
Chúng ta có con tin Manny.
Biến nào! Chà, Manny càng lúc càng hay.
Đi nào, Manny.
Không phải Manny!
Biến nào! Chà, Manny càng lúc càng hay.
Biến nào! Chà, Manny càng lúc càng hay.
Này, thằng Manny đâu?
Biến nào! Chà, Manny càng lúc càng hay.
Biến nào! Chà, Manny càng lúc càng hay!
Thằng ngu đó đã chết, bị ngáo khi chơi hàng của Manny.
Này, thằng Manny đâu?
Yeah.- Manny đâu rồi?
Tôi làm ở Manny' s.
Bởi vì phim của Manny.