Examples of using Martin schulz in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chủ tịch SPD Martin Schulz đạt được thỏa thuận.
Chủ tịch Nghị viện châu Âu Martin Schulz cũng đã yêu cầu các kết quả.
Martin Schulz, một nhà kinh tế học tại Viện nghiên cứu Fujitsu ở Tokyo nhấn mạnh.
Chủ tịch SPD Martin Schulz từ bỏ ý định trở thành ngoại trưởng Đức.
Chủ tịch đảng Dân chủ Xã hội Đức( SPD) Martin Schulz ngày 13/ 2 đã từ chức.
Martin Schulz( sinh ngày 20 tháng 12 năm 1955)[ 1]
Còn Chủ tịch Nghị viện Châu Âu Martin Schulz thì gọi đây là một“ thời khắc lịch sử”.
Chủ tịch Nghị viện châu Âu- Martin Schulz tỏ ra đồng cảm với nỗi lo lắng của Hy Lạp.
Thay vào đó, ông đề xuất Martin Schulz trở thành ứng viên và thay ông ta làm chủ tịch đảng.[ 29].
Chủ tịch Nghị viện châu Âu Martin Schulz hứa hẹn sẽ giúp bảo vệ các Kitô hữu bất cứ nơi nào có thể.
Mở 4 tháng Johnson Sirleaf đã gặp Chủ tịch EP Martin Schulz và cũng tham gia vào một cuộc họp liên quan đến[…].
EuropeanCouncil:' Chúng ta không thể và không nên thuê ngoài các vấn đề của chúng tôi đến Thổ Nhĩ Kỳ,' Martin Schulz nói.
Chủ tịch Nghị viện châu Âu Martin Schulz mô tả các hành động của chính quyền Ba Lan như là một“ cuộc đảo chính”.
Chủ tịch Nghị viện châu- Âu Martin Schulz cho biết:“ Merkel sẽ không thể tiếp tục theo đuổi chính sách này với SPD”.
Nhưng tại Nhật Bản, họ sẽ không bị ảnh hưởng, theo tiến sĩ Martin Schulz, nhà kinh tế học cao cấp ở Viện Nghiên cứu Fujitsu.
Chủ tịch Nghị viện châu Âu Martin Schulz đã lên tiếng trấn an rằng, Brexit sẽ không gây ra“ hiệu ứng domino” trên toàn châu Âu.
Martin Schulz- cựu lãnh đạo Đảng Dân Chủ Xã Hội nói
nhà lãnh đạo đảng đối lập Martin Schulz của Đức ủng hộ.
Chủ tịch trước đó, Martin Schulz, là một thành viên của S& D- điều này đồng nghĩa với việc ông Tajani sẽ nắm giữ vị trí này theo thỏa thuận.
Lãnh đạo SPR Martin Schulz cho rằng, kết quả cuộc bầu cử“ là một thất vọng cay đắng”, và đảng này sẽ không tiếp tục liên minh với bà Merkel.