Examples of using Matilda in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trưởng phái đoàn giám sát nhân quyền của Liên Hợp Quốc tại Ukraine Matilda Bogner đã tuyên bố điều này trong khi trình bày báo cáo về tình hình nhân quyền ở Ukraine trong khoảng thời gian từ 16/ 5 đến 15/ 8/ 2019, Ukrinform đưa tin.
Julius First và Matilda Levetan, di cư đến Nam Phi từ Latvia năm 1906
Nữ hoàng Matilda( 1102- 1167) là vua Anh duy nhất thường được gọi là" hoàng đế" hay" Nữ hoàng",
Vài tháng trước đây, trong một nhật báo- loan tin việc xuất bản Tạp chí Matilda Ziegler cho người mù- xuất hiện đoạn văn này:“ Nhiều bài thơ và truyện ngắn hẳn sẽ bị loại bỏ, bởi vì chúng đề cập đến thị giác.
Chúng tôi không quá lo lắng và nghĩ rằng đó chỉ là một chiếc dằm gỗ hay gì đó, nhưng Matilda bắt đầu khóc toáng lên và vì thế em gái tôi là Aimee đã lại gần kiểm tra.
Grammy Matilda đã được viết những gì thú vị
Tốt nhất được biết đến với vai diễn cô Olivier giải thưởng của các nhân vật chính trong 2011 London giai đoạn sản xuất của Matilda the Musical,
vũ công ballet của Nhà hát Imperial, Matilda Kshesinskaya, từ thời thái tử được 22 tuổi
Đoạn từ Bald Eagle đến Port Matilda thông xe ngày 17 tháng 12 năm 2007, trong khi đoạn còn lại giữa Port Matilda và điểm đầu phía tây Xa lộ cao tốc Mount Nittany gần khu tự quản State College hoàn thành thông xe ngày 17 tháng 11 năm 2008.
Các học giả khác đã phân tích sử dụng thực vật theo một quan điểm bản địa/ địa phương trong thế kỷ 20: Matilda Coxe Stevenson,
( Mặc dù hóa ra là, Dahl ban đầu đã viết Matilda là một cô bé độc ác tra tấn người cha mẹ nghèo nàn của mình
Grant là người phụ nữ Ghana thứ ba đủ điều kiện về y học sau Susan Ofoti- Atta( 1947) và Matilda J. Clerk( 1949).
đứa con với nhau, tên Matilda( sinh năm 2009).
Nhiệt đới thuộc Đại học Tulane, đã được Viện Y tế Quốc Gia trao tặng danh hiệu giảng sư danh dự thứ 12 Matilda White Riley.
vũ công ballet của Nhà hát Imperial, Matilda Kshesinskaya, từ thời thái tử được 22 tuổi
và Piacenza, và Matilda của Canossa, người đã tái hôn với Welf II của Bayern,
Hoàng hậu Matilda.
và Piacenza, và Matilda của Canossa, người đã tái hôn với Welf II của Bayern,
một phương pháp đầu tiên được thử nghiệm thành công vào năm 1933 bởi tiến sĩ Matilda Moldenhauer Brooks ở San Francisco,
Ngược về năm 1993, khi đó bà đã sáng tạo một khái niệm mà đã trở thành hiện tượng được nhiều người biết đến:“ hiệu ứng Matilda”, được đặt theo tên của nhà hoạt động đòi quyền bầu cử cho phụ nữ là Matilda Gage, người mà thành tựu của bà bị các sử gia gạt đi, bản thân Gage cũng từng viết tường tận về cách mà các nhà khoa học nữ bị lịch sử chối bỏ.