Examples of using Michelin guide in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Theo nổi tiếng thế giới Michelin Guide, trong đó giá nhà hàng ở các thành phố lớn trên thế giới,
Mặc dù Michelin Guide ra đời vào năm 1900,
Tansouan là một nhà hàng mì soba( mì kiều mạch) đã nhận được Bib Gourmand, một danh hiệu được trao tặng bởi Michelin Guide cho các nhà hàng cung cấp" những món ăn ngon đặc biệt với giá vừa phải".
Nó hiện đang tự hào có ba nhà hàng Michelin Guide- Tonks‘ Rockfish,
Nhưng năm ngoái, Jean- Luc Naret, nhà quản lý của Michelin Guide, đã thấy có một điều phi thường đang diễn ra khi ông cùng nhóm nghiên cứu của mình xem xét những thẩm định bước đầu
Năm 2015, Michelin Guide trao tặng cho mười một nhà hàng tại Đức hạng ba sao,
Nguồn: Michelin Guide.
Ấn phẩm Michelin Guide đầu tiên.
Ấn phẩm Michelin Guide đầu tiên.
Đừng bắt đầu với" Michelin guide"!
Michelin Guide hiện chưa đến Việt Nam.
Quyển" Michelin guide" của anh đâu?
Cho tao xem" Michelin guide" của mày.
Quyển" Michelin guide" của bố đâu?
Năm 2007, Michelin Guide của Tokyo ra mắt.
Quyển" Michelin guide" của bố đâu?
Cho tao xem" Michelin guide" của mày.
Cho tao xem" Michelin guide" của mày.
Michelin Guide là gì mà danh giá đến vậy?
Chết tiệt.- Quyển" Michelin guide" của bố đâu?